TIN CẢNH BÁO
Danh mục tin cảnh báo vền TBT của các nước thành viên WTO trong tháng 8/2018 (từ ngày 01/8/2018 đến ngày 15/8/2018)
STT | Số TB | Ngày TB | Nước TB | Sản phẩm/ Vấn đề TB |
Từ ngày 01/08 đến 15/08/2018 | ||||
1 | G/TBT/N/ARE/439 | 09/08/2018 | Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | Thuốc lá (ICS 65.160) |
2 | G/TBT/N/ARG/338 | 07/08/2018 | Argentina | Giày (ICS 61.060) |
3 | G/TBT/N/ARG/339 | 08/08/2018 | Argentina | Xi măng xây dựng; Xi măng Portland (HS 25232) |
4 | G/TBT/N/ARG/340 | 09/08/2018 | Argentina | Dây thép, cáp thép và xích có mắt (ICS 77.140.65) |
5 | G/TBT/N/BRA/834 | 01/08/2018 | Brazil | Cà chua (ICS 67.080) |
6 | G/TBT/N/BRA/835 | 01/08/2018 | Brazil | Nhiệt kế |
7 | G/TBT/N/CAN/562 | 09/08/2018 | Canada | Dược phẩm (ICS 11.120) |
8 | G/TBT/N/CAN/563 | 09/08/2018 | Canada | Thông tin vô tuyến (ICS 33.060) |
9 | G/TBT/N/CAN/564 | 13/08/2018 | Canada | Thông tin vô tuyến (ICS 33.060) |
10 | G/TBT/N/CAN/565 | 14/08/2018 | Canada | Thông tin vô tuyến (ICS 33.060) |
11 | G/TBT/N/CAN/566 | 14/08/2018 | Canada | Thông tin vô tuyến (ICS 33.060) |
12 | G/TBT/N/CHE/232 | 06/08/2018 | Thụy Sĩ | Quang điện tử, thiết bị laze (ICS 31.260) |
13 | G/TBT/N/CHL/450 | 07/08/2018 | Chi Lê | Thiết bị điện dùng cho chăm sóc da và tóc (ICS 97.170) |
14 | G/TBT/N/CHL/451 | 07/08/2018 | Chi Lê | Máy làm mát không khí di động (ICS 23.120) |
15 | G/TBT/N/CHL/452 | 09/08/2018 | Chi Lê | Nồi hơi sưởi bằng khí đốt |
16 | G/TBT/N/CHL/453 | 09/08/2018 | Chi Lê | Nồi hơi sưởi bằng khí đốt |
17 | G/TBT/N/CHL/454 | 13/08/2018 | Chi Lê | Thiết bị lau chùi (ICS 97.080) |
18 | G/TBT/N/CHL/455 | 14/08/2018 | Chi Lê | Bao cao su (ICS 11.200 ) |
19 | G/TBT/N/CHL/456 | 15/08/2018 | Chi Lê | Adapter cho phích cắm |
20 | G/TBT/N/CRI/179 | 10/08/2018 | Costa Rica | Sữa và sản phẩm sữa (ICS 67.100.10 ) |
21 | G/TBT/N/CZE/206 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | Đo lưu lượng chất lỏng (ICS 17.120) |
22 | G/TBT/N/CZE/207 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | Đo lưu lượng chất lỏng (ICS 17.120) |
23 | G/TBT/N/CZE/208 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | Dụng cụ đo (ICS 17.040.30) |
23 | G/TBT/N/CZE/209 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | Dụng cụ đo (ICS 17.040.30) |
24 | G/TBT/N/CZE/210 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | ICS 17.060 |
25 | G/TBT/N/CZE/211 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | Dụng cụ đo (ICS 17.040.30) |
26 | G/TBT/N/CZE/212 | 01/08/2018 | Cộng hòa Séc | Đo lưu lượng chất lỏng (ICS 17.120) |
27 | G/TBT/N/CZE/213 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Máy đo độ ẩm cho ngũ cốc và hạt có dầu (ICS 17.040.30) |
28 | G/TBT/N/CZE/214 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Máy đo thính lực (ICS 17.040.30) |
29 | G/TBT/N/CZE/215 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Dụng cụ đo (ICS 17.040.30) |
30 | G/TBT/N/CZE/216 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Đo lưu lượng chất lỏng (ICS 17.120) |
31 | G/TBT/N/CZE/217 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Máy thử hạt (ICS 17.040.30) |
32 | G/TBT/N/CZE/218 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Đo lưu lượng chất lỏng (ICS 17.120) |
33 | G/TBT/N/CZE/219 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Bồn chứa chất lỏng (ICS 17.040.30) |
34 | G/TBT/N/CZE/220 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Đồng hồ đo âm thanh cá nhân (ICS 17.140) |
35 | G/TBT/N/CZE/221 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Phép đo bức xạ (ICS 17.240) |
36 | G/TBT/N/CZE/222 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Phép đo bức xạ (ICS 17.240) |
37 | G/TBT/N/CZE/223 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Phép đo bức xạ (ICS 17.240) |
38 | G/TBT/N/CZE/224 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Phép đo bức xạ (ICS 17.240) |
39 | G/TBT/N/CZE/225 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Phép đo bức xạ (ICS 17.240) |
40 | G/TBT/N/CZE/226 | 06/08/2018 | Cộng hòa Séc | Phép đo bức xạ (ICS 17.240) |
41 | G/TBT/N/EU/591 | 01/08/2018 | EU | Xe cơ giới |
42 | G/TBT/N/EU/592 | 14/08/2018 | EU | Phát thải của phương tiện giao thông do vận chuyển (ICS 13.040.50) |
43 | G/TBT/N/GTM/96 | 15/08/2018 | Guatemala | Sữa và sản phẩm sữa chế biến (ICS 67.100.10) |
44 | G/TBT/N/HND/92 | 15/08/2018 | Honduras | Sữa và sản phẩm sữa chế biến (ICS 67.100.10) |
45 | G/TBT/N/ISR/1017 | 07/08/2018 | Israel | Ống tiêm y tế (ICS 11.040.20) |
46 | G/TBT/N/ISR/1018 | 07/08/2018 | Israel | Đồ uống không cồn (ICS 67.160.20) |
47 | G/TBT/N/ISR/1019 | 08/08/2018 | Israel | Ống tiêm y tế (ICS 11.040.20) |
48 | G/TBT/N/ISR/1020 | 14/08/2018 | Israel | Tã trẻ sơ sinh dùng một lần (HS: 9619) |
49 | G/TBT/N/JPN/605 | 01/08/2018 | Nhật Bản | Hóa chất nông nghiệp (Thuốc trừ sâu) |
50 | G/TBT/N/JAM/72 | 02/08/2018 | Jamaica | Kết cấu thép (ICS 91.080.10) |
51 | G/TBT/N/JAM/73 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép có thể nhiệt luyện (ICS 77.140.10) |
52 | G/TBT/N/JAM/74 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép có thể nhiệt luyện (ICS 77.140.10) |
53 | G/TBT/N/JAM/75 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép có thể nhiệt luyện (ICS 77.140.10) |
54 | G/TBT/N/JAM/76 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép có thể nhiệt luyện (ICS 77.140.10) |
55 | G/TBT/N/JAM/77 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép có thể nhiệt luyện (ICS 77.140.10) |
56 | G/TBT/N/JAM/78 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép thanh (ICS 77.140.60 ) |
57 | G/TBT/N/JAM/79 | 02/08/2018 | Jamaica | Thép cốt bê tông (ICS 77.140.15) |
58 | G/TBT/N/KOR/783 | 02/08/2018 | Hàn Quốc | Thiết bị điện gia dụng |
59 | G/TBT/N/KOR/784 | 09/08/2018 | Hàn Quốc | Thiết bị gia dụng (ICS 23.120 ) |
60 | G/TBT/N/KOR/785 | 14/08/2018 | Hàn Quốc | Thực phẩm có chứa khoai tây |
61 | G/TBT/N/KOR/786 | 14/08/2018 | Hàn Quốc | Thuốc |
62 | G/TBT/N/LCA/54 | 01/08/2018 | Saint Lucia | Bao gói và phân phối hàng hóa (ICS 55.020) |
63 | G/TBT/N/MEX/427 | 02/08/2018 | Mexico | Đơn vị đo lường (ICS 01.060) |
64 | G/TBT/N/MEX/428 | 02/08/2018 | Mexico | Đo lực, trọng lượng và áp suất (ICS 17.100) |
65 | G/TBT/N/MEX/429 | 09/08/2018 | Mexico | Lắp đặt điện |
66 | G/TBT/N/MEX/430 | 14/08/2018 | Mexico | Bình chứa khí chịu áp lực (ICS 23.020.30) |
67 | G/TBT/N/NGA/5 | 03/08/2018 | Nigeria | Trà (ICS 67.140.10) |
68 | G/TBT/N/NIC/158 | 15/08/2018 | Nicaragua | Sữa và sản phẩm sữa chế biến (ICS 67.100.10) |
69 | G/TBT/N/OMN/379 | 01/08/2018 | Oman | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
70 | G/TBT/N/PAN/98 | 15/08/2018 | Panama | Phương pháp thử và phân tích chung đối với thực phẩm (ICS 65.050) |
71 | G/TBT/N/PAN/99 | 15/08/2018 | Panama | Sữa và sản phẩm sữa chế biến (ICS 67.100.10) |
72 | G/TBT/N/PAN/100 | 15/08/2018 | Panama | Dược phẩm (ICS 11.120.01 ) |
73 | G/TBT/N/PER/105 | 01/08/2018 | Peru | Dược phẩm (ICS 11.120) |
74 | G/TBT/N/THA/517 | 09/08/2018 | Thái Lan | Thiết bị đầu cuối viễn thông (ICS 33.050) |
75 | G/TBT/N/THA/518 | 09/08/2018 | Thái Lan | Thiết bị đầu cuối viễn thông (ICS 33.050) |
76 | G/TBT/N/TPKM/333 | 01/08/2018 | Đài Loan | Dụng cụ cân |
77 | G/TBT/N/TPKM/334 | 10/08/2018 | Đài Loan | Quang điện tử, thiết bị laze (ICS 31.260) |
78 | G/TBT/N/TUR/121 | 13/08/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Đường (ICS 67.180.10) |
79 | G/TBT/N/SLV/201 | 15/08/2018 | El Salvador | Sữa và sản phẩm sữa chế biến (ICS 67.100.10) |
80 | G/TBT/N/USA/1386 | 06/08/2018 | Hoa Kỳ | Hóa chất |
81 | G/TBT/N/UGA/897 | 08/08/2018 | Uganda | Gia vị (ICS 67.220.10) |
82 | G/TBT/N/UGA/898 | 08/08/2018 | Uganda | Cà phê, trà và gia vị (HS 09) |
83 | G/TBT/N/UGA/899 | 08/08/2018 | Uganda | Phụ gia thực phẩm (ICS 67.220.20) |
84 | G/TBT/N/UGA/900 | 08/08/2018 | Uganda | Phụ gia thực phẩm (ICS 67.220.20) |
85 | G/TBT/N/UGA/901 | 09/08/2018 | Uganda | Gừng (ICS 67.220.10) |
86 | G/TBT/N/UGA/902 | 09/08/2018 | Uganda | Gừng, nghệ, nghệ tây,… (ICS 67.220.10) |
87 | G/TBT/N/UGA/903 | 09/08/2018 | Uganda | Đinh hương (ICS 67.220.10) |
88 | G/TBT/N/UGA/904 | 09/08/2018 | Uganda | Gia vị (ICS 67.220.10) |
89 | G/TBT/N/UGA/905 | 09/08/2018 | Uganda | Gia vị (ICS 67.220.10) |
90 | G/TBT/N/UGA/906 | 13/08/2018 | Uganda | Thịt và sản phẩm thịt (ICS 67.120.10 ) |
91 | G/TBT/N/UGA/907 | 14/08/2018 | Uganda | Caustic Soda (Sodium hydroxide) (ICS 71.100.35) |
92 | G/TBT/N/UGA/908 | 14/08/2018 | Uganda | Sodium hydroxide (ICS 71.100.35) |
93 | G/TBT/N/VNM/134 | 09/08/2018 | Việt Nam | Hàng hóa |
Nguồn Chi cục TĐC-BRVT
Trở về | In trang này
Các tin cùng chuyên mục
Thông báo
- Tuyển dụng viên chức năm 2023 của Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh
- Đăng ngày:01/04/2023 |
- Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ năm 2021
- Ngày 29/10/2021, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 87/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục...
- Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 12/01/2021, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020 có Thông báo số 08/TB-HĐTD ngày...
- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 53/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc thông báo...
- Thông báo Danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian và địa điểm tổ chức vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 52/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc...
- Thông báo tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo năm 2020
- Ngày 12/11/2020, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 48/TB-HĐTD...
- Thông báo về việc tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày 02/11/2020, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 45/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan,...
- Thông báo về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Ngày 08/10/2020, UBND tỉnh có Thông báo số 678/VP-UBND về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Chi tiết...
- Thông báo về việc áp dụng các mô hình sáng kiến, cách làm hay trong công tác CCHC của Sở KH&CN
- Xem file đính kèm./. Nguồn Sở KH&CN
- Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
Liên kết site