TIN CẢNH BÁO
Danh mục tin cảnh báo về TBT của các thành viên WTO trong tháng 10/2018 (từ ngày 16/10/2018 đến ngày 31/10/2018)
STT | Số TB | Ngày TB | Nước TB | Sản phẩm/ Vấn đề TB |
Từ ngày 16/10 đến 31/10/2018 | ||||
1 |
G/TBT/N/ARE/450 G/TBT/N/BHR/554 G/TBT/N/KWT/441 G/TBT/N/OMN/387 G/TBT/N/QAT/552 G/TBT/N/SAU/1093 G/TBT/N/YEM/155 |
25/10/2018 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất | Chất bơi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (ICS: 75.100) |
Bahrain | ||||
Kuwait | ||||
Oman | ||||
Qatar | ||||
Vương quốc Ả Rập Saudi | ||||
Yemen | ||||
2 |
G/TBT/N/ARE/449 G/TBT/N/BHR/553 G/TBT/N/KWT/440 G/TBT/N/OMN/386 G/TBT/N/QAT/551 G/TBT/N/SAU/1092 G/TBT/N/YEM/154 |
22/10/2018 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất | Quy trình trong ngành thực phẩm (ICS: 67.020) |
Bahrain | ||||
Kuwait | ||||
Oman | ||||
Qatar | ||||
Vương quốc Ả Rập Saudi | ||||
Yemen | ||||
3 | G/TBT/N/ARG/348 | 18/10/2018 | Argentina | Đồ uống có cồn, rượu mạnh,… |
4 | G/TBT/N/ARG/349 | 18/10/2018 | Argentina | Phương pháp thử và phân tích chung đối với thực phẩm (ICS 67.050) |
5 | G/TBT/N/ARG/350 | 29/10/2018 | Argentina | An toàn lao động. Vệ sinh công nghiệp (ICS 13.100) |
6 | G/TBT/N/BRA/846 | 29/10/2018 | Brazil | Thịt, sản phẩm thịt và sản phẩm từ động vật khác (ICS 67.120) |
7 | G/TBT/N/BDI/8 | 31/10/2018 | Burundi | Bao. Túi (ICS 55.080) |
8 | G/TBT/N/CAN/567 | 18/10/2018 | Canada | Dược phẩm (ICS 11.120) |
9 | G/TBT/N/CAN/568 | 25/10/2018 | Canada | Tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng cho các sản phẩm tiêu dùng và thương mại |
10 | G/TBT/N/CAN/569 | 30/10/2018 | Canada | Y học thí nghiệm (ICS 11.100) |
11 | G/TBT/N/COL/235 | 25/10/2018 | Colombia | Các sản phẩm đã qua sử dụng, đã sửa chữa, tái sản xuất, tân trang hoặc ngưng sản xuất |
12 | G/TBT/N/CRI/181 | 17/10/2018 | Costa Rica | Đồ chơi (ICS 97.200.50) |
13 | G/TBT/N/CRI/182 | 17/10/2018 | Costa Rica | Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ (ICS 83.160.10) |
14 | G/TBT/N/CHL/460 | 19/10/2018 | Chi Lê | Lốp khí nén (ICS 83.160.10) |
15 | G/TBT/N/EU/613 | 18/10/2018 | EU | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
16 | G/TBT/N/EU/614 | 22/10/2018 | EU | Động cơ (ICS 29.160.30) |
17 | G/TBT/N/EU/615 | 22/10/2018 | EU | Máy giặt và máy giặt sấy gia dụng (ICS 97.060) |
18 | G/TBT/N/EU/616 | 22/10/2018 | EU | Máy giặt gia dụng và máy giặt sấy gia dụng (ICS 97.060) |
19 | G/TBT/N/ISR/1026 | 30/10/2018 | Israel | Ghi nhãn thực phẩm (ICS 67.040) |
20 | G/TBT/N/ISR/1027 | 31/10/2018 | Israel | Bia. Đồ uống có cồn (ICS 67.160.10) |
21 | G/TBT/N/ISR/1028 | 31/10/2018 | Israel | Mứt, thạch (ICS 67.080.10) |
22 | G/TBT/N/ISR/1029 | 31/10/2018 | Israel | Cửa chống cháy (ICS 13.220.50) |
23 | G/TBT/N/JPN/610 | 31/10/2018 | Nhật Bản | Thiết bị đầu cuối viễn thông (ICS 33.050.01) |
23 | G/TBT/N/KOR/789 | 16/10/2018 | Hàn Quốc | Hóa chất |
24 | G/TBT/N/KOR/790 | 16/10/2018 | Hàn Quốc | Hóa chất |
25 | G/TBT/N/KOR/791 | 16/10/2018 | Hàn Quốc | Hóa chất |
26 | G/TBT/N/KOR/792 | 16/10/2018 | Hàn Quốc | Hóa chất |
27 | G/TBT/N/KOR/793 | 16/10/2018 | Hàn Quốc | Thực phẩm |
28 | G/TBT/N/KOR/794 | 25/10/2018 | Hàn Quốc | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
29 | G/TBT/N/KOR/795 | 25/10/2018 | Hàn Quốc | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
30 | G/TBT/N/KOR/796 | 30/10/2018 | Hàn Quốc | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
31 | G/TBT/N/KWT/439 | 18/10/2018 | Kuwait | Hiệu quả năng lượng |
32 | G/TBT/N/LKA/37 | 16/10/2018 | Sri Lanka | ICS 11.120.20; 13.340.20; 23.020.10 |
33 | G/TBT/N/LKA/38 | 31/10/2018 | Sri Lanka | Quy tắc mã hóa màu (đường, muối và chất béo) |
34 | G/TBT/N/MYS/79 | 24/10/2018 | Malaysia | Thiết bị y tế |
35 | G/TBT/N/MEX/434 | 25/10/2018 | Mexico | Thiết bị/ diệt khuẩn để xử nước sinh hoạt |
36 | G/TBT/N/MEX/435 | 31/10/2018 | Mexico | Đường sắt (ICS 45.020) |
37 | G/TBT/N/PHL/207 | 29/10/2018 | Philippines | Sản phẩm đậu tương không lên men (ICS 67.100; 67.220.20) |
38 | G/TBT/N/PHL/208 | 29/10/2018 | Philippines | Đồ uống ngọt (ICS 67.160) |
39 | G/TBT/N/SYC/4 | 25/10/2018 | Seychelles | Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.14. (HS 3926). |
40 | G/TBT/N/TPKM/339 | 18/10/2018 | Đài Loan | Sản phẩm dược phẩm (ICS 11.120) |
41 | G/TBT/N/TZA/216 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
42 | G/TBT/N/TZA/217 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
43 | G/TBT/N/TZA/218 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
44 | G/TBT/N/TZA/219 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
45 | G/TBT/N/TZA/220 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
46 | G/TBT/N/TZA/221 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
47 | G/TBT/N/TZA/222 | 23/10/2018 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
48 | G/TBT/N/THA/522 | 25/10/2018 | Thái Lan | Thiết bị đun nước nóng (ICS 91.140.65) |
49 | G/TBT/N/THA/523 | 31/10/2018 | Thái Lan | Enzyme dùng cho chế biến thực phẩm/ enzyme thực phẩm |
50 | G/TBT/N/TUR/124 | 17/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vật liệu xây dựng và nhà (ICS 01.040.91) |
51 | G/TBT/N/TUR/125 | 17/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vật liệu xây dựng và nhà (ICS 01.040.91) |
52 | G/TBT/N/TUR/126 | 17/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vật liệu xây dựng và nhà (ICS 01.040.91) |
53 | G/TBT/N/TUR/127 | 18/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần (ICS 21.220.10) |
54 | G/TBT/N/TUR/128 | 18/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần (ICS 21.220.10) |
55 | G/TBT/N/TUR/129 | 18/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần (ICS 21.220.10) |
56 | G/TBT/N/TUR/130 | 18/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần (ICS 21.220.10) |
57 | G/TBT/N/TUR/131 | 18/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần (ICS 21.220.10) |
58 | G/TBT/N/TUR/132 | 18/10/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần (ICS 21.220.10) |
59 | G/TBT/N/UGA/947 | 17/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
60 | G/TBT/N/UGA/948 | 17/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
61 | G/TBT/N/UGA/949 | 17/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
62 | G/TBT/N/UGA/950 | 17/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
63 | G/TBT/N/UGA/951 | 17/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
64 | G/TBT/N/UGA/952 | 17/10/2018 | Uganda | Sản phẩm dầu mỏ (ICS 75.080 ) |
65 | G/TBT/N/UGA/953 | 17/10/2018 | Uganda | Cao su (ICS 83.060) |
66 | G/TBT/N/UGA/954 | 17/10/2018 | Uganda | Cao su (ICS 83.060) |
67 | G/TBT/N/UGA/955 | 17/10/2018 | Uganda | Cao su (ICS 83.060) |
68 | G/TBT/N/UGA/956 | 18/10/2018 | Uganda | Tất cả các sản phẩm |
69 | G/TBT/N/UGA/957 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
70 | G/TBT/N/UGA/958 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
71 | G/TBT/N/UGA/959 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
72 | G/TBT/N/UGA/960 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ, dầu gốc (ICS 75.100) |
73 | G/TBT/N/UGA/961 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
74 | G/TBT/N/UGA/962 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
75 | G/TBT/N/UGA/963 | 18/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ, phụ gia bôi trơn (ICS 75.100) |
76 | G/TBT/N/UGA/964 | 18/10/2018 | Uganda | Cửa và cửa sổ (ICS 91.060.50) |
77 | G/TBT/N/UGA/965 | 18/10/2018 | Uganda | Cửa và cửa sổ (ICS 91.060.50) |
78 | G/TBT/N/UGA/966 | 18/10/2018 | Uganda | Bàn ăn (ICS 97.140) |
79 | G/TBT/N/UGA/967 | 18/10/2018 | Uganda | Đồ nội thất và phụ kiện thư viện: gỗ (ICS 97.140) |
80 | G/TBT/N/UGA/968 | 18/10/2018 | Uganda | Đồ nội thất và phụ kiện thư viện: thép (ICS 97.140) |
81 | G/TBT/N/UGA/969 | 25/10/2018 | Uganda | Chất dẻo gia cường(ICS 83.120) |
82 | G/TBT/N/UGA/970 | 29/10/2018 | Uganda | Tủ kệ thép. Đồ đạc (ICS 97.140) |
83 | G/TBT/N/UGA/971 | 29/10/2018 | Uganda | Tủ hồ sơ bằng thép. Đồ đạc (ICS 97.140) |
84 | G/TBT/N/UGA/972 | 29/10/2018 | Uganda | Ghế văn phòng bằng kim loại, ghế không xoay, ghế không nghiêng(ICS 97.140) |
85 | G/TBT/N/UGA/973 | 29/10/2018 | Uganda | Ghế kim loại, ghế kim loại xoay, ghế kim loại nghiêng (ICS 97.140) |
86 | G/TBT/N/UGA/974 | 29/10/2018 | Uganda | Tủ kệ gỗ, tủ kệ gỗ có thể điều chỉnh (ICS 97.140) |
87 | G/TBT/N/UGA/975 | 29/10/2018 | Uganda | Bàn văn phòng (ICS 97.140) |
88 | G/TBT/N/UGA/976 | 29/10/2018 | Uganda | Giường gỗ (ICS 97.140) |
89 | G/TBT/N/UGA/977 | 29/10/2018 | Uganda | Polymer (ICS 75.100) |
90 | G/TBT/N/UGA/978 | 29/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
91 | G/TBT/N/UGA/979 | 29/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
92 | G/TBT/N/UGA/980 | 29/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
93 | G/TBT/N/UGA/981 | 29/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ (ICS 75.100) |
94 | G/TBT/N/UGA/982 | 29/10/2018 | Uganda | Chất bôi trơn, dầu công nghiệp (ICS 75.100) |
95 | G/TBT/N/UGA/983 | 29/10/2018 | Uganda | Dầu động cơ Diesel (ICS 75.100) |
96 | G/TBT/N/USA/1398 | 18/10/2018 | Hoa Kỳ | Hồ đào (ICS 67.080) |
97 | G/TBT/N/USA/1399 | 22/10/2018 | Hoa Kỳ | Hóa chất |
98 | G/TBT/N/USA/1400 | 23/10/2018 | Hoa Kỳ | Đèn xe cơ giới, thiết bị phản quang |
99 | G/TBT/N/USA/1401 | 23/10/2018 | Hoa Kỳ | Hóa chất |
100 | G/TBT/N/USA/1402 | 25/10/2018 | Hoa Kỳ | Các sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh |
101 | G/TBT/N/USA/1403 | 25/10/2018 | Hoa Kỳ | Hệ thống chẩn đoán On-Board |
102 | G/TBT/N/USA/1404 | 25/10/2018 | Hoa Kỳ | Cam và quýt (ICS 67.080) |
103 | G/TBT/N/USA/1405 | 25/10/2018 | Hoa Kỳ | Xe cơ giới, xe tự động hóa (ICS 43.020; 43.040) |
104 | G/TBT/N/USA/1406 | 29/10/2018 | Hoa Kỳ | Mã khu dân cư (ICS 91.010) |
105 | G/TBT/N/USA/1407 | 29/10/2018 | Hoa Kỳ | Máy điều hòa không khí |
106 | G/TBT/N/USA/1408 | 30/10/2018 | Hoa Kỳ | Hóa chất trong thực phẩm |
107 | G/TBT/N/VNM/136 | 18/10/2018 | Việt Nam | Thiết bị giặt là (ICS 97.060), Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
Chi cục TĐC-BRVT
Trở về | In trang này
Các tin cùng chuyên mục
Thông báo
- Thông báo Đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh năm 2025 thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa, Đề án truy xuất nguồn gốc và Đề án 996 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đăng ngày:01/10/2024 | Sở Khoa học...
- Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ năm 2021
- Ngày 29/10/2021, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 87/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục...
- Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 12/01/2021, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020 có Thông báo số 08/TB-HĐTD ngày...
- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 53/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc thông báo...
- Thông báo Danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian và địa điểm tổ chức vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 52/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc...
- Thông báo tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo năm 2020
- Ngày 12/11/2020, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 48/TB-HĐTD...
- Thông báo về việc tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày 02/11/2020, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 45/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan,...
- Thông báo về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Ngày 08/10/2020, UBND tỉnh có Thông báo số 678/VP-UBND về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Chi tiết...
- Thông báo về việc áp dụng các mô hình sáng kiến, cách làm hay trong công tác CCHC của Sở KH&CN
- Xem file đính kèm./. Nguồn Sở KH&CN
- Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
Liên kết site