TIN CẢNH BÁO
Danh mục tin cảnh báo về TBT của các nước thành viên WTO trong tháng 03/2020 (từ ngày 16/03/2020 đến ngày 31/03/2020)
STT | Số TB | Ngày TB | Nước TB | Sản phẩm/ Vấn đề TB |
Từ ngày 16/03 đến 31/03/2020 | ||||
1 | G/TBT/N/BRA/978 | 16/03/2020 | Brazil | Đánh giá sự phù hợp (ICS 03.120.20) |
2 | G/TBT/N/BRA/979 | 17/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (ICS 33.020) |
3 | G/TBT/N/BRA/980 | 17/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (ICS 33.020) |
4 | G/TBT/N/BRA/981 | 17/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (ICS 33.020) |
5 | G/TBT/N/BRA/982 | 17/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (ICS 33.020) |
6 | G/TBT/N/BRA/983 | 17/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (ICS 33.020) |
7 | G/TBT/N/BRA/984 | 18/03/2020 | Brazil | Mã HS: 29, 2936, 2937, 2941, 30, 3001, 3002, 3003, 3004, 3005, 3006. |
8 | G/TBT/N/BRA/985 | 23/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (ICS 33.020) |
9 | G/TBT/N/BRA/986 | 23/03/2020 | Brazil | Thiết bị viễn thông (an ninh mạng)(ICS 35.020) |
10 | G/TBT/N/BRA/987 | 24/03/2020 | Brazil | Thực phẩm (ICS 67.040) |
11 | G/TBT/N/BRA/988 | 26/03/2020 | Brazil | Mã HS: 2936, 2937, 3001, 3002, 3003, 3004, 3006, 63079090, 90192090 (ICS 11.040.10; 13.0340) |
12 | G/TBT/N/BRA/989 | 26/03/2020 | Brazil | Thuốc khử trùng và chất khử trùng (ICS 11.080.20 ) |
13 | G/TBT/N/BRA/990 | 26/03/2020 | Brazil | Dược phẩm; Mã HS: 2941; 3002300; 3003; 3004; 3005; (ICS 11.100.10; 11.120) |
14 | G/TBT/N/BRA/991 | 30/03/2020 | Brazil | Đánh giá sự phù hợp |
15 | G/TBT/N/BRA/992 | 30/03/2020 | Brazil | Thiết bị y tế (ICS 11.140) |
16 | G/TBT/N/BRA/993 | 30/03/2020 | Brazil | Thiết bị y tế (ICS 11.140); Mã HS: 2936, 2937, 3001, 3002, 3003, 3004, 3006 |
17 | G/TBT/N/CHN/1414 | 18/03/2020 | Trung Quốc | Hệ thống phanh (ICS 43.040.40) |
18 | G/TBT/N/CHN/1415 | 18/03/2020 | Trung Quốc | Phương tiện giao thông đường bộ (ICS 43.020) |
19 | G/TBT/N/CHN/1416 | 18/03/2020 | Trung Quốc | Xe chuyên dụng (ICS 43.160) |
20 | G/TBT/N/CHN/1417 | 18/03/2020 | Trung Quốc | Sản phẩm để lọc nước (ICS 71.100.80) |
21 | G/TBT/N/CHN/1418 | 18/03/2020 | Trung Quốc | Tiệt khuẩn và khử trùng (ICS 11.080) |
22 | G/TBT/N/CHN/1419 | 18/03/2020 | Trung Quốc | Sản phẩm đất hiếm (ICS 77.120.99) |
23 | G/TBT/N/EU/705 | 17/03/2020 | EU | Đồ chơi trẻ em (ICS 97.200.50) |
24 | G/TBT/N/EU/706 | 17/03/2020 | EU | Đồ chơi trẻ em (ICS 97.200.50) |
25 | G/TBT/N/EU/707 | 27/03/2020 | EU | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
26 | G/TBT/N/IND/146 | 17/03/2020 | Ấn Độ | Van (ICS 23.060) |
27 | G/TBT/N/ISR/1109 | 27/03/2020 | Israel | Đồ uống có cồn (ICS 67.160.10) |
28 | G/TBT/N/ISR/1110 | 31/03/2020 | Israel | Dụng cụ nấu ăn (ICS 25.220.50; 67.250; 97.040.60) |
29 | G/TBT/N/ISR/1111 | 31/03/2020 | Israel | Dụng cụ nấu ăn (ICS 25.220.50; 67.250; 97.040.60) |
30 | G/TBT/N/ISR/1112 | 31/03/2020 | Israel | Dụng cụ nấu ăn (ICS 67.250; 81.040.30) |
31 | G/TBT/N/ISR/1113 | 31/03/2020 | Israel | Dụng cụ nấu ăn (ICS 25.220.50; 67.250; 97.040.60) |
32 | G/TBT/N/JPN/657 | 19/03/2020 | Nhật Bản | Phân bón (ICS 65.080) |
33 | G/TBT/N/JPN/658 | 19/03/2020 | Nhật Bản | Hóa chất (ICS 71) |
34 | G/TBT/N/KEN/977 | 19/03/2020 | Kenya | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
35 | G/TBT/N/KEN/978 | 19/03/2020 | Kenya | Pho mát (ICS 67.100.30) |
36 | G/TBT/N/KEN/979 | 19/03/2020 | Kenya | Pho mát (ICS 67.100.30) |
37 | G/TBT/N/KEN/980 | 19/03/2020 | Kenya | Pho mát (ICS 67.100.30) |
38 | G/TBT/N/KEN/981 | 19/03/2020 | Kenya | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
39 | G/TBT/N/KEN/982 | 19/03/2020 | Kenya | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
40 | G/TBT/N/KEN/983 | 19/03/2020 | Kenya | Đồ uống không cồn (ICS 67.160.20) |
41 | G/TBT/N/KEN/984 | 19/03/2020 | Kenya | Đậu đỗ, ngũ cốc và các sản phẩm từ đậu đỗ, ngũ cốc (ICS 67.060) |
42 | G/TBT/N/KEN/985 | 19/03/2020 | Kenya | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
43 | G/TBT/N/KEN/986 | 19/03/2020 | Kenya | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
44 | G/TBT/N/KEN/987 | 19/03/2020 | Kenya | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
45 | G/TBT/N/KEN/988 | 19/03/2020 | Kenya | Công nghệ chế biến gỗ (ICS 79.020) |
46 | G/TBT/N/KEN/989 | 23/03/2020 | Kenya | Nhiên liệu (ICS 75.160) |
47 | G/TBT/N/KEN/990 | 26/03/2020 | Kenya | Pho mát (ICS 67.100.30) |
48 | G/TBT/N/KEN/991 | 26/03/2020 | Kenya | Quần áo (ICS 61.020) |
49 | G/TBT/N/KEN/992 | 26/03/2020 | Kenya | Vật liệu xây dựng (ICS 91.100) |
50 | G/TBT/N/KOR/881 | 23/03/2020 | Hàn Quốc | Giấy phế liệu (ICS 13.030.30; 13.030.50; 85.060;) |
51 | G/TBT/N/KOR/882 | 24/03/2020 | Hàn Quốc | Trang trại và lâm nghiệp (ICS 65.020) |
52 | G/TBT/N/KOR/883 | 27/03/2020 | Hàn Quốc | Súng Airsoft (ICS 95.020) |
53 | G/TBT/N/KOR/884 | 27/03/2020 | Hàn Quốc | Thiết bị y tế (ICS 11.040) |
54 | G/TBT/N/KOR/885 | 27/03/2020 | Hàn Quốc | Thiết bị điện và sản phẩm công nghiệp (ICS 29; 97) |
55 | G/TBT/N/KOR/886 | 31/03/2020 | Hàn Quốc | Ắc quy (ICS 29.220.30; 29.220.99) |
56 | G/TBT/N/MAR/29 | 16/03/2020 | Morocco | Xin măng (ICS 91.100.10) |
57 | G/TBT/N/MEX/462 | 16/03/2020 | Mexico | Sơn và vecni (ICS 87.040) |
58 | G/TBT/N/PHL/232 | 24/03/2020 | Philippines | Các sản phẩm sức khỏe (ICS 11.040; 65.160; 71.100.70) |
59 | G/TBT/N/RUS/100 | 20/03/2020 | Liên bang Nga | Phương tiện giao thông đường bộ (ICS 43.020) |
60 | G/TBT/N/SAU/1133 | 31/03/2020 | Vương quốc Ả Rập Saudi | Giày (ICS 61.060) |
61 | G/TBT/N/SWE/136 | 20/03/2020 | Thụy Điển | Nhiên liệu (ICS 75.160) |
62 | G/TBT/N/TPKM/408 | 20/03/2020 | Đài Bắc Trung Quốc | Thực phẩm (ICS 67.040) |
63 | G/TBT/N/TTO/123 | 26/03/2020 | Trinidad and Tobago | Tác nhân hoạt động bề mặt (ICS 71.100.40) |
64 | G/TBT/N/TUR/157 | 17/03/2020 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vòi hút và cụm vòi (ICS 23.040.70) |
65 | G/TBT/N/TUR/158 | 17/03/2020 | Thổ Nhĩ Kỳ | Vải dệt (ICS 59.080.30) |
66 | G/TBT/N/TUR/159 | 17/03/2020 | Thổ Nhĩ Kỳ | Ổ lăn (ICS 21.100.20) |
67 | G/TBT/N/TZA/412 | 27/03/2020 | Tanzania | Sợi (ICS 59.080.20) |
68 | G/TBT/N/TZA/413 | 27/03/2020 | Tanzania | Quần áo (ICS 61.020) |
69 | G/TBT/N/TZA/414 | 27/03/2020 | Tanzania | Hàng dệt gia dụng; Lanh (ICS 97.160 ) |
70 | G/TBT/N/TZA/415 | 30/03/2020 | Tanzania | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
71 | G/TBT/N/TZA/416 | 30/03/2020 | Tanzania | Thực phẩm bao gói sẵn và chế biến sẵn (ICS 67.230) |
72 | G/TBT/N/TZA/417 | 30/03/2020 | Tanzania | Các quá trình chế biến trong công nghệ thực phẩm (ICS 67.020) |
73 | G/TBT/N/UGA/1199 | 17/03/2020 | Uganda | Các sản phẩm chất dẻo và cao su (ICS 83.140.99) |
74 | G/TBT/N/UGA/1200 | 18/03/2020 | Uganda | Vật liệu cách nhiệt và cách âm (ICS 91.100.60) |
75 | G/TBT/N/UGA/1201 | 18/03/2020 | Uganda | Vật liệu cách nhiệt và cách âm (ICS 91.100.60) |
76 | G/TBT/N/UGA/1202 | 18/03/2020 | Uganda | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
77 | G/TBT/N/UGA/1203 | 18/03/2020 | Uganda | Vương miện kim loại(HS 830990) |
78 | G/TBT/N/UGA/1204 | 18/03/2020 | Uganda | Bao, túi (ICS 55.080) |
79 | G/TBT/N/UGA/1205 | 19/03/2020 | Uganda | Dụng cụ cân và đo lường (ICS 17.040.30; 17.100) |
80 | G/TBT/N/UGA/1206 | 23/03/2020 | Uganda | Dụng cụ và vật liệu phẩu thuật (ICS 11.040.30) |
81 | G/TBT/N/UGA/1207 | 23/03/2020 | Uganda | Dụng cụ và vật liệu phẩu thuật (ICS 11.040.30) |
82 | G/TBT/N/UKR/160 | 17/03/2020 | Ukraine | Thịt động vật (ICS 67.120.10; 67.180.10) |
83 | G/TBT/N/UKR/161 | 20/03/2020 | Ukraine | Thuốc khử trùng (ICS 11.080) |
84 | G/TBT/N/USA/1591 | 20/03/2020 | Hoa Kỳ | Chất hóa học (ICS 07.100.99; 13.020; 71.020) |
85 | G/TBT/N/USA/1592 | 20/03/2020 | Hoa Kỳ | Sản xuất và nhập khẩu hydrochlorofluorocarbon (ICS 13.020 ; 13.040; 71.020) |
86 | G/TBT/N/USA/1593 | 31/03/2020 | Hoa Kỳ | ICS 03.120; 19.020; 43.040.80 |
87 | G/TBT/N/USA/1594 | 31/03/2020 | Hoa Kỳ | Chất làm lạnh xe cơ giới (ICS 03.120; 13.020; 13.040; 43.040) |
88 | G/TBT/N/VNM/162 | 19/03/2020 | Việt Nam | ICS 11.080.20; 71.100.35) |
89 | G/TBT/N/YEM/175 | 16/03/2020 | Yemen | Thành phần sơn (ICS 87.060) |
90 | G/TBT/N/ZAF/242 | 16/03/2020 | Nam Phi | Trà (ICS 67.140.10) |
Chi cục TĐC-BRVT
Trở về | In trang này
Các tin cùng chuyên mục
Thông báo
- Thông báo Đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh năm 2025 thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa, Đề án truy xuất nguồn gốc và Đề án 996 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đăng ngày:01/10/2024 | Sở Khoa học...
- Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ năm 2021
- Ngày 29/10/2021, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 87/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục...
- Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 12/01/2021, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020 có Thông báo số 08/TB-HĐTD ngày...
- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 53/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc thông báo...
- Thông báo Danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian và địa điểm tổ chức vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 52/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc...
- Thông báo tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo năm 2020
- Ngày 12/11/2020, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 48/TB-HĐTD...
- Thông báo về việc tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày 02/11/2020, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 45/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan,...
- Thông báo về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Ngày 08/10/2020, UBND tỉnh có Thông báo số 678/VP-UBND về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Chi tiết...
- Thông báo về việc áp dụng các mô hình sáng kiến, cách làm hay trong công tác CCHC của Sở KH&CN
- Xem file đính kèm./. Nguồn Sở KH&CN
- Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
Liên kết site