QUY CHUẨN - TIÊU CHUẨN

Danh mục tiêu chuẩn tháng 04/2015

Đăng ngày:16/06/2015 | admin
Số hiệu Quy chuẩn /
Tiêu chuẩn
Nội dung Quy chuẩn/Tiêu chuẩn
Âm học
TCVN 10613:2014 Âm học - Giá trị quy chiếu ưu tiên dùng cho các mức âm và rung.
TCVN 10614:2014 Âm học - Cấu trúc hấp thụ âm dùng trong các tòa nhà - Đánh giá hấp thụ âm.
TCVN 10615-1:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần 1: Không gian trình diễn.
TCVN 10615-2:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần 2: Thời gian âm vang trong phòng bình thường.
TCVN 10615-3:2014 Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần 3: Văn phòng không gian mở.
Dịch vụ - Chất lượng
TCVN 10578:2014 An toàn sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người cung ứng.
TCVN 7782:2008 -TCVN ISO/TS 22002-
2:2014
Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm - Phần 2: Cung cấp thực phẩm.
TCVN ISO 28001:2014 Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng - Thực hành tốt áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá và hoạch định - Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng.
TCVN 10579:2014 Triệu hồi sản phẩm tiêu dùng - Hướng dẫn người cung ứng.
Đo lường – Phép đo  
TCVN 10431-1:2014 Năng lực phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 10431-2:2014 Năng lực phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính.
TCVN 10431-3:2014 Năng lực phát hiện - Phần 3: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn đối với biến đáp ứng khi không sử dụng dữ liệu hiệu chuẩn.
TCVN 10431-4:2014 Năng lực phát hiện - Phần 4: Phương pháp luận so sánh giá trị tối thiểu pháp hiện được với giá trị đã cho.
TCVN 10431-5:2014 Năng lực phát hiện - Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến.
TCVN 10431-6:2014 Năng lực phát hiện - Phần 6: Phương pháp luận xác định giá trị tới hạn và giá trị tối thiểu phát hiện được trong phép đo có phân bố Poisson được xấp xỉ chuẩn.
TCVN 10431-7:2014 Năng lực phát hiện - Phần 7: Phương pháp luận dựa trên tính chất ngẫu nhiên của nhiễu phương tiện đo.
Phòng Thí nghiệm – Y tế
TCVN 10547:2014 Phòng thí nghiệm y tế - Giảm sai lỗi thông qua quản lý rủi ro và cải tiến liên tục.
TCVN 15189:2014 Phòng thí nghiệm y tế - Yêu cầu về chất lượng và năng lực.
Bao gói
TCVN 10122:2013 Chai chứa khí. Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp.
TCVN 10123:2013 Chai chứa khí. Quy trình vận hành để tháo van một cách an toàn khỏi chai chứa khí.
TCVN 10124:2013 Chai chứa khí. Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ axetylen). Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ.
TCVN 10520-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho dây quấn tròn.
TCVN 10520-2-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản.
TCVN 10520-2-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
TCVN 10520-2-3:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
TCVN 10520-3-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản.
TCVN 10520-3-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây dử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
TCVN 10520-3-3:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
TCVN 10520-3-4:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.
TCVN 10520-3-5:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
TCVN 10520-4-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử - Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
TCVN 10520-4-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp thử - Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn.
TCVN 10520-5-1:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản.
TCVN 10520-5-2:2014 Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo.
Dầu mỡ động vật và thực vật
TCVN 10474:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng.
TCVN 10475:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Phân tích METYL ESTE của các axit béo bằng sắc kí khí.
TCVN 10476:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các POLYME loại POLYETYLEN.
TCVN 10477:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu LOVIBOND.
TCVN 10478:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các HYDROCACBON đã HALOGEN hóa có điểm sôi thấp trong dầu thực phẩm.
TCVN 10479:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC).
TCVN 10480:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất không xà phòng hóa. Phương pháp chiết bằng HEXAN.
TCVN 10481:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định cặn nhìn thấy được trong dầu mỡ thô.
TCVN 10482:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định HYDROCACBON thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có DETECTOR huỳnh quang.
TCVN 10483:2014 Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc kí khí.
TCVN 10484:2014 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ màu LOVIBOND. Phương pháp tự động.
Muối
TCVN 10656:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/thiosulfat.
TCVN 10657:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn độ natri thiosulfat.
TCVN 10658:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 10659:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua - Phương pháp đo điện thế.
TCVN 10660:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
TCVN 10661:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 10662:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 10663:2014 Muối (natri clorua) - Xác định các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC).
Mã số mã vạch vật phẩm
TCVN 10577:2014 Mã số mã vạch vật phẩm - Mã toàn cầu phân định hàng gửi (GSIN) và hàng ký gửi (GINC) – Yêu cầu kỹ thuật.
Thực phẩm
TCVN 10580:2014 Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế.
TCVN 10581:2014 Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp điện cực chọn lọc ion.
TCVN 10582:2014 Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí.
TCVN 10638:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng AFLATOXIN B1 và tổng AFLATOXIN B1, B2, G1, G2 trong lạc, quả hồ trăn, quả vả và bột ớt - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.
TCVN 10639:2014 Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định asen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết bằng axit
TCVN 10640:2014 Thực phẩm. Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang
TCVN 10641:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie,mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần.
TCVN 10642:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin) trong củ khoai tây . Phương pháp sắc ký lỏng
TCVN 10643:2014 Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô.
TCVN 10546:2014 Tinh bột sắn.
Thủy sản
TCVN 10644:2014 Thủy sản. Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang.
Thức ăn chăn nuôi
TCVN 10486:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ.
TCVN 10487:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ.
TCVN 10488:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng decoquinate bằng phương pháp huỳnh quang.
TCVN 10489:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang.
TCVN 10490:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ.
TCVN 10491:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nicarbazin bằng phương pháp quang phổ.
TCVN 10492:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitarsone bằng phương pháp quang phổ.
TCVN 10493:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ.
TCVN 10494:2014 Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ amoniac.
Vận tải – Đường bộ
TCVN 10534:2014 Bánh xe và vành bánh dùng cho lốp hơi - Từ vựng, ký hiệu và ghi nhãn.
TCVN 10470:2014 Mô tô - Phương pháp chỉnh đặt lực cản chạy trên băng thử động lực.
TCVN 10471:2014 Ô tô con - Phân bố khối lượng.
TCVN 10538:2014 Ô tô con - Yêu cầu kỹ thuật đối với kích cơ khí.
TCVN 10468:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đầu vòi nạp xăng không chì.
TCVN 10469-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện. Phần 1: Hybrid điện không nạp điện bằng nguồn
điện bên ngoài.
TCVN 10469-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Đo chất phát thải và tiêu thụ nhiên liệu của xe Hybrid điện. Phần 2: Hybrid điện nạp điện bằng nguồn điện bên ngoài.
TCVN 10472:2014 Phương tiện giao thông đường bộ. Ống nạp và cửa nạp của thùng nhiên liệu ô tô- Hệ thống thu hồi hơi.
TCVN 10473-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu an toàn…
TCVN 10473-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Phương pháp thử.
TCVN 10532:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô con và rơ mooc - Thử độ ổn định ngang.
TCVN 10533:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thông chống bó cứng phanh (ABS) - Thử nghiệm và phương pháp đo.
TCVN 10535-1:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai nạn giao thông - Phần 1: Từ vựng.
TCVN 10535-2:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Phân tích tai nạn giao thông - Phần 2: Hướng dẫn phương pháp đánh giá tính nghiêm trọng của va chạm xe.
TCVN 10536:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Thử quay vòng ổn định.
TCVN 10537:2014 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô tải hạng nặng và ô tô khách - Phương pháp thử đáp ứng quay vòng quá độ.
Máy khoan
TCVN 10664-1:2014 Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm độ chính xác. Phần 1: Kiểm hình học.
TCVN 10664-2:2014 Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp. Kiểm độ chính xác. Phần 2: Kiểm thực tế.
TCVN 10665-1:2014 Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - kiểm độ chính xác. Phần 1: Máy kiểu một trụ.
TCVN 10665-2:2014 Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính xác và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - kiểm độ chính xác. Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động.
Kim hoàn
TCVN 10616:2014 Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý.
TCVN 10617:2014 Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng
TCVN 10619:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng Paladi trong hợp kim Paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng với Dimethylglyoxim.
TCVN 10620:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp trọng lượng sau khi kết tủa Diamoni Hexacloroplatinat.
TCVN 10622:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng bạc trong hợp kim bạc dùng làm đồ trang sức - Phương pháp thể tích (chuẩn độ điện thế) sử dụng natriclorua hoặc kaliclorua.
TCVN 10623:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức – Phương pháp ICP-OES sử dụng Ytri như nguyên tố nội chuẩn.
TCVN 10624:2014 Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim Paladi dùng làm đồ trang sức – Phương pháp ICP-OES sử dụng ytri như nguyên tố nội chuẩn.
TCVN 10621:2014 Xác định hàm lượng platin trong hợp kim Platin dùng làm đồ trang sức - Phương pháp trọng lượng bằng cách khử với thủy ngân (I) Clorua.
Công nghệ thông tin
TCVN 10541:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin.
TCVN 10542:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn thông tin - Đo lường.
TCVN 10543:2014 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành lường.
Bơm
TCVN 10604-1:2015 Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 1: Đo lưu lượng dòng khí (tốc độ bơm).
TCVN 10604-2:2015 Bơm chân không. Đo tính năng. Phần 2: Đo áp suất ngược tới hạn.
Chất bôi trơn
TCVN 10507:2014 Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO.
TCVN 10508:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (Tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin.
TCVN 10509:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD).
TCVN 10510:2014 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB).
Thiết bị cho công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên
TCVN 10668:2015 Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo khí kiểu màng.
Chất dẻo - cao su
TCVN 10521:2014 Chất dẻo. Xác định độ hấp thụ nước.
TCVN 10522-1:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 1: Phương pháp chung.
TCVN 10522-2:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 2: Poly (alkylen terephthalat).
TCVN 10522-3:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 3: Xenlulo acetat không hóa dẻo.
TCVN 10522-4:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 4: Polyamid
TCVN 10522-5:2014 Chất dẻo. Xác định tro. Phần 5: Poly (vinyl clorua).
TCVN 10523:2014 Chất dẻo. Xác định sự phân hủy sinh học kỵ khí tối đa của chất dẻo trong hệ thống phân hủy bùn được kiểm soát. Phương pháp đo sản lượng khí sinh học.
TCVN 10525-1:2014 Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định.
TCVN 10524:2014 Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 10500:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền rạn nứt trong môi trường có ozon ở điều kiện tĩnh.
TCVN 10501-1:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền xé - Phần 1: Phương pháp xé với tốc độ không đổi.
TCVN 10501-2:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền xé - Phần 2: Phương pháp con lắc rơi.
TCVN 10502:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định tính mềm dẻo - Phương pháp tạo vòng phẳng.
TCVN 10503:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với các chất lỏng.
TCVN 10504:2014 Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định đặc tính tạo mù của vật liệu trang trí nội thất ô tô.
Sơn và vecni
TCVN 10517-1:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 1: Ngâm trong chất lỏng không phải nước.
TCVN 10517-2:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 2: Phương pháp ngâm nước.
TCVN 10517-3:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 3: Phương pháp sử dụng môi trường hấp thụ.
TCVN 10517-4:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 4: Phương pháp tạo đốm.
TCVN 10517-5:2014 Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 5: Phương pháp tủ sấy Gradient nhiệt độ.
TCVN 10518-1:2014 Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi - Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi và xác định khối lượng riêng màng khô theo định luật Acsimét.
TCVN 10519:2014 Sơn và vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi.
 
Theo Cesti
 

 Trở về |  In trang này

Các tin cùng chuyên mục
Danh mục tiêu chuẩn tháng 01-2014 (24/07/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 02-2014 (24/07/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 03-2014 (24/07/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 04-2014 (24/07/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 05-2014  (24/07/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 06-2014  (28/07/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 07-2014 (11/08/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 8/2014 (12/09/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 9/2014 (10/11/2014)
Danh mục tiêu chuẩn tháng 10/2014 (11/11/2014)

Untitled Document
Thông báo
Simple News Ticker
Tuyển dụng viên chức năm 2023 của Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh
Đăng ngày:01/04/2023 | 
Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ năm 2021
    Ngày 29/10/2021, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 87/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục...
Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
   Ngày 12/01/2021, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020 có Thông báo số 08/TB-HĐTD ngày...
Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
   Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 53/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc thông báo...
Thông báo Danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian và địa điểm tổ chức vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
   Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 52/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc...
Thông báo tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo năm 2020
   Ngày 12/11/2020, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 48/TB-HĐTD...
Thông báo về việc tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
   Ngày 02/11/2020, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 45/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan,...
Thông báo về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
   Ngày 08/10/2020, UBND tỉnh có Thông báo số 678/VP-UBND về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Chi tiết...
Thông báo về việc áp dụng các mô hình sáng kiến, cách làm hay trong công tác CCHC của Sở KH&CN
Xem file đính kèm./. Nguồn Sở KH&CN
Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
   Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
Liên kết site