CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Danh mục tiêu chuẩn tháng 05-2014
Số hiệu Tiêu chuẩn Tên Tiêu chuẩn
TCVN 10037:2013 Len. Xác định hàm lượng kiềm.
TCVN 10038:2013 Vật liệu dệt. Các đặc điểm của vải dệt.
TCVN 10039:2013 Len. Xác định mức độ tan trong kiềm.
TCVN 10040:2013 Len. Xác định hàm lượng axit Wool.
TCVN 10041-2:2013 Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 2: Xác định độ dày.
TCVN 10041-3:2013 Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo .
TCVN 10041-4:2013 Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 4: Xác định độ bền xé.
TCVN 10097-3:2013 Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 3: Phụ tùng.
TCVN 10097-5:2013 Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
TCVN 10097-7:2013 Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 7:Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp.
TCVN 10098-1:2013 Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 1: Quy định chung.
TCVN 10098-2:2013 Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 2: Ống.
TCVN 10098-3:2013 Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 3: Phụ tùng.
TCVN 10098-5:2013 Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống .
TCVN 10098-7:2013 Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp.
TCVN 10099:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày trung bình của 1 mẫu, độ dày trung bình và bề mặt riêng của 1 cuộn bằng kỹ thuật trọng lượng (độ dày trọng lượng).
TCVN 10100:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định chiều dài và chiều rộng.
TCVN 10101:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày bằng phương phpas quét cơ học.
TCVN 10102-1:2013 Chất dẻo. Tấm Poly(vinyl clorua không hóa dẻo ). Kiểu loại, kích thước và đặc tính. Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn.
TCVN 10102-2:2013 Chất dẻo. Tấm Poly(vinyl clorua không hóa dẻo ). Kiểu loại, kích thước và đặc tính. Phần 2: Tấm có độ dày nhỏ hơn 1mm .
TCVN 10103:2013 Chất dẻo. Tấm Polycacbonat. Kiểu loại, kích thước và đặc tính Plastics.
TCVN 10104:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) không định hướng.
TCVN 10105:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) định hướng hai chiều.
TCVN 10106:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Polypropylen (PP) định hướng hai chiều.
TCVN 10107:2013 Chất dẻo. Màng và tấm. Màng cán polypropylen (PP).
TCVN 10108:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các hợp chất phân cực .
TCVN 10109:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer (không chứa Pyridin).
TCVN 10110 - 1:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng Phospho - Phần 1: Phương pháp đo màu .
TCVN 10110 - 2:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật.Xác định hàm lượng Phospho. Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dung lò graphit.
TCVN 10110 - 3:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng Phospho. Phần 3: Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP).
TCVN 10111:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ kiềm.
TCVN 10112 :2013 Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng Phospholipid trong Lecithin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sử dụng Detector tán xạ ánh sáng.
TCVN 10113:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất lắng trong dầu mỡ thô. Phương pháp ly tâm.
TCVN 10114:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật.Xác định hàm lượng Benzo[A]pyren.Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo.
TCVN 10115:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật.Xác định các đồng phân trans đã tách bằng đo phổ hồng ngoại.
TCVN 10116-1:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất béo dạng rắn bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân tạo xung (NMR). Phần 1: Phương pháp trực tiếp.
TCVN 10116-2:2013 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất béo dạng rắn bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân tạo xung (NMR). Phần 2: Phương pháp giántiếp.
TCVN 10131-1:2013 Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 1: Xác định độ ẩm.
TCVN 10131-2:2013 Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo.
TCVN 10131-3:2013 Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 3: Tính hàm lượng chất béo.
TCVN 10132:2013 Phomat whey. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn).
TCVN 10133:2013 Phomat whey.Xác định hàm lượng chấtkhô (Phương pháp chuẩn).
TCVN 10134:2013 Phomat và sản phẩm phomat chế biến.Xác định hàm lượng clorua. Phương pháp chuẩn độ điện thế.
TCVN 10135:2013 Phomatchế biến và sản phẩm phomat chế biến. Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóavà chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric.
TCVN 10136:2013 Phomat. Xác định tính chất lưu biến bằng nén đơn trục ở tốc độ dịch chuyển không đổi.
TCVN 10137:2013 Phomat. Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc kí lỏng-phổ khối lượng (LC-MS) và sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS).
TCVN 10138:2013 Phomatvà phomat chế biến. Xác định thành phần ni tơ.
TCVN 10167:2013 Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ.
TCVN 10168:2013 Quy phạm thực hành về các biện pháp trực tiếp tại nguồn để giảm thiểu nhiễm bẩn hóa chất vào thực phẩm .
TCVN 10169:2013 Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn chì vào thực phẩm.
TCVN 10219:2013 Xăng. Xác định oxygenat bằng sắc ký khí và detector ion hóa ngọn lửa chọn lọc oxy.
TCVN 10250 :2013 Cáp sợi quang. Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 10252-10:2013 Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 10: Mở rộng an toàn.
TCVN 10252-2:2013 Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 2: Thực hiện đánh giá.
TCVN 10252-3:2013 Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 3: Hướng dẫn thực hiện đánh giá.

Theo cesti
Nguồn http://sokhcn.baria-vungtau.gov.vn