Số hiệu Tiêu chuẩn |
Tên Tiêu chuẩn |
TCVN 10037:2013 |
Len. Xác định hàm lượng kiềm. |
TCVN 10038:2013 |
Vật liệu dệt. Các đặc điểm của vải dệt. |
TCVN 10039:2013 |
Len. Xác định mức độ tan trong kiềm. |
TCVN 10040:2013 |
Len. Xác định hàm lượng axit Wool. |
TCVN 10041-2:2013 |
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 2: Xác định độ dày. |
TCVN 10041-3:2013 |
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo . |
TCVN 10041-4:2013 |
Vật liệu dệt. Phương pháp thử cho vải không dệt. Phần 4: Xác định độ bền xé. |
TCVN 10097-3:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 3: Phụ tùng. |
TCVN 10097-5:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. |
TCVN 10097-7:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 7:Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp. |
TCVN 10098-1:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 1: Quy định chung. |
TCVN 10098-2:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 2: Ống. |
TCVN 10098-3:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 3: Phụ tùng. |
TCVN 10098-5:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống . |
TCVN 10098-7:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà. Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp. |
TCVN 10099:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày trung bình của 1 mẫu, độ dày trung bình và bề mặt riêng của 1 cuộn bằng kỹ thuật trọng lượng (độ dày trọng lượng). |
TCVN 10100:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định chiều dài và chiều rộng. |
TCVN 10101:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Xác định độ dày bằng phương phpas quét cơ học. |
TCVN 10102-1:2013 |
Chất dẻo. Tấm Poly(vinyl clorua không hóa dẻo ). Kiểu loại, kích thước và đặc tính. Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn. |
TCVN 10102-2:2013 |
Chất dẻo. Tấm Poly(vinyl clorua không hóa dẻo ). Kiểu loại, kích thước và đặc tính. Phần 2: Tấm có độ dày nhỏ hơn 1mm . |
TCVN 10103:2013 |
Chất dẻo. Tấm Polycacbonat. Kiểu loại, kích thước và đặc tính Plastics. |
TCVN 10104:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) không định hướng. |
TCVN 10105:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) định hướng hai chiều. |
TCVN 10106:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng Polypropylen (PP) định hướng hai chiều. |
TCVN 10107:2013 |
Chất dẻo. Màng và tấm. Màng cán polypropylen (PP). |
TCVN 10108:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các hợp chất phân cực . |
TCVN 10109:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer (không chứa Pyridin). |
TCVN 10110 - 1:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng Phospho - Phần 1: Phương pháp đo màu . |
TCVN 10110 - 2:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật.Xác định hàm lượng Phospho. Phần 2: Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dung lò graphit. |
TCVN 10110 - 3:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng Phospho. Phần 3: Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP). |
TCVN 10111:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định độ kiềm. |
TCVN 10112 :2013 |
Dầu mỡ thực vật. Xác định hàm lượng Phospholipid trong Lecithin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sử dụng Detector tán xạ ánh sáng. |
TCVN 10113:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chất lắng trong dầu mỡ thô. Phương pháp ly tâm. |
TCVN 10114:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật.Xác định hàm lượng Benzo[A]pyren.Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo. |
TCVN 10115:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật.Xác định các đồng phân trans đã tách bằng đo phổ hồng ngoại. |
TCVN 10116-1:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất béo dạng rắn bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân tạo xung (NMR). Phần 1: Phương pháp trực tiếp. |
TCVN 10116-2:2013 |
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất béo dạng rắn bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân tạo xung (NMR). Phần 2: Phương pháp giántiếp. |
TCVN 10131-1:2013 |
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 1: Xác định độ ẩm. |
TCVN 10131-2:2013 |
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo. |
TCVN 10131-3:2013 |
Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng). Phần 3: Tính hàm lượng chất béo. |
TCVN 10132:2013 |
Phomat whey. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn). |
TCVN 10133:2013 |
Phomat whey.Xác định hàm lượng chấtkhô (Phương pháp chuẩn). |
TCVN 10134:2013 |
Phomat và sản phẩm phomat chế biến.Xác định hàm lượng clorua. Phương pháp chuẩn độ điện thế. |
TCVN 10135:2013 |
Phomatchế biến và sản phẩm phomat chế biến. Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóavà chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric. |
TCVN 10136:2013 |
Phomat. Xác định tính chất lưu biến bằng nén đơn trục ở tốc độ dịch chuyển không đổi. |
TCVN 10137:2013 |
Phomat. Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc kí lỏng-phổ khối lượng (LC-MS) và sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS). |
TCVN 10138:2013 |
Phomatvà phomat chế biến. Xác định thành phần ni tơ. |
TCVN 10167:2013 |
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm dạng rời và thực phẩm bao gói sơ bộ. |
TCVN 10168:2013 |
Quy phạm thực hành về các biện pháp trực tiếp tại nguồn để giảm thiểu nhiễm bẩn hóa chất vào thực phẩm . |
TCVN 10169:2013 |
Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm bẩn chì vào thực phẩm. |
TCVN 10219:2013 |
Xăng. Xác định oxygenat bằng sắc ký khí và detector ion hóa ngọn lửa chọn lọc oxy. |
TCVN 10250 :2013 |
Cáp sợi quang. Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực. Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 10252-10:2013 |
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 10: Mở rộng an toàn. |
TCVN 10252-2:2013 |
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 2: Thực hiện đánh giá. |
TCVN 10252-3:2013 |
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 3: Hướng dẫn thực hiện đánh giá. |