Số hiệu tiêu chuẩn |
Tên tiêu chuẩn |
TCVN 9572:2013 |
Bao dệt polypropylen dùng đựng thực phẩm. |
TCVN 7590-2-7:2013 |
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện từ nguồn pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (trọn bộ) |
TCVN 7590-2-10:2013 |
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nghịch lưu và bộ chuyển đổi điện tử dùng cho bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội (ống neon) làm việc ở tần số cao. |
TCVN 7590-2-11:2013 |
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với các mạch điện tử khác sử dụng cùng với đèn điện. |
TCVN 7590-2-13:2013 |
Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện bằng nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho mô đun |
TCVN 10094:2013 |
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định hàm lượng Diisopropyl – Naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi |
TCVN 10095:2013 |
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định 7 loại Biphenyl polyclo hóa (PCB) cụ thể |
TCVN 10096:2013 |
Bột giấy, giấy và các tông. Xác định hàm lượng Pentachlorophenol trong dịch chiết nước |
TCVN 9573-1:2013 |
Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 1: Đánh tơi bột giấy hóa học |
TCVN 9573-2:2013 |
Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 2: Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ 200 C |
TCVN 9573-3:2013 |
Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 2: Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ ≥ 850C |
TCVN 9574-1:2013 |
Bột giấy. Nghiền trong phòng thí nghiệm. Phần 1: Phương pháp nghiền bằng máy nghiền Hà Lan |
TCVN 9574-2:2013 |
Bột giấy. Nghiền trong phòng thí nghiệm. Phần 2: Phương pháp nghiền bằng máy nghiền PFI |
TCVN 5205-1:2013
Thay thế 5205-1:2008 |
Cần trục – Cabin và trạm điều khiển - Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 5205-3:2013
Thay thế 5205-3:2008 |
Cần trục – Cabin và trạm điều khiển - Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 10202:2013 |
Cần trục tháp. Yêu cầu ổn định |
TCVN 10201-1:2013 |
Cần trục. Bảo trì. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10197:2013 |
Cần trục. Đo các thông số vận tốc và thời gian |
TCVN 10199-1:2013 |
Cần trục. Nhãn thông tin. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10199-3:2013 |
Cần trục. Nhãn thông tin. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 10200-1:2013 |
Cấn trục. Tài liệu hướng dẫn bảo trì. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7761-1:2013
Thay thế: 7761-1:2007 |
Cần trục. Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7761-3:2013
Thay thế: 7761-3:2007 |
Cần trục. Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 10198:2013 |
Cần trục. Tính sẵn sàng trong sử dụng. Từ vựng |
TCVN 5208-2:2013 |
Cần trục. yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 2: Cần trục tự hành |
TCVN 10229:2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Thử nghiệm độ cứng- Giới thiệu và hướng dẫn |
TCVN 10230:2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ kết dính với kim loại- Phương pháp hai đĩa |
TCVN 10232:2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định điện trở cách điện |
TCVN 1592:2013
Thay thế TCVN 1592:2007 |
Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý |
TCVN 1595-1:2013
Thay thế TCVN 1595-1:2007 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ cứng ấn lõm – Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết kế đo độ cứng (độ cứng Shore) |
TCVN 1595-2:2013
Thay thế 14 TCN 2-85 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ cứng ấn lõm – Phần 2: Phương pháp sử dụng dụng cụ bỏ túi IRHD |
TCVN 1597-1:2013
Thay thế TCVN 1579-1:2006 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm |
TCVN 1597-2:2013
Thay thế TCVN 1597-2:2010 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bền xé rách – Phần 2: Mẫu thử nhỏ (DELFT) |
TCVN 4866:2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định khối lượng riêng |
TCVN 4867:2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ bám dính với nền cứng- Phương pháp kéo bóc900 |
TCVN 5363:2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị chống quay hình trụ |
TCVN 6093:2013
Thay thế TCVN 6093:2004
|
Cao su thiên nhiên – Xác định chỉ số màu |
TCVN 10156-1:2013 |
Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 1: Hướng dẫn chung |
TCVN 10156-2:2013 |
Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 2: Phương pháp lực kéo không đổi |
TCVN 10156-3:2013 |
Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 3: Phương pháp uốn cong |
TCVN 10156-4:2013 |
Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 4: Phương pháp ấn bi hoặc kim |
TCVN 10156-5:2013 |
Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không đổi |
TCVN 10156-6:2013 |
Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 6: Phương pháp tốc độ biến dạng chậm |
TCVN 9568:2013 |
Chất dẻo. Tấm đùn Polystylen biến tính chịu va đập (PS-I). Yêu cầu và phương pháp thử |
TCVN 9569:2013 |
Chất dẻo. Tầm đùn Polyetylen (HDPE). Yêu cầu và phương pháp thử |
TCVN 9570:2013 |
Chất dẻo. Tấm đùn Polypropylen (PP). Yêu cầu và phương pháp thử |
TCVN 9571:2013 |
Chất dẻo. Tấm đùn Poly (Vinylden Florua) (PVDF). Yêu cầu và phương pháp thử |
TCVN 9847:2013 |
Chất dẻo. Xác định ảnh hưởng khi ngâm trong hóa chất lỏng. |
TCVN 9848:2013 |
Chất dẻo. Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm |
TCVN 9849-1:2013 |
Chất dẻo. Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời. Phần 1: Hướng dẫn chung |
TCVN 9849-2:2013 |
Chất dẻo. Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời. Phần 2: Sự phong hóa trực tiếp và phơi nhiễm sau kính cửa sổ |
TCVN 9849-3:2013 |
Chất dẻo. Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời. Phần 3: Sự phong hóa tăng cường bằng bức xạ mặt trời tập trung |
TCVN 9850:2013 |
Chất dẻo. Xác định độ giòn bằng va đập |
TCVN 9851:2013 |
Chất dẻo. Xác định tác động khi phơi nhiễm với nhiệt ẩm, bụi nước và mù muối. |
TCVN 9852:2013 |
Chất dẻo. Xác định sự phơi nhiễm bức xạ trong phép thử phong hóa bằng thiết bị. Hướng dẫn chung và phương pháp thử cơ bản |
TCVN 9853:2013 |
Chất dẻo. Mẫu thử |
TCVN 10249-1:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 1: Tổng quan |
TCVN 10249-100:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: tổng quan |
TCVN 10249-110:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu |
TCVN 10249-120:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ |
TCVN 10249-130:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Độ chính xác |
TCVN 10249-140:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: tính đầy đủ |
TCVN 10249-150:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý chất lượng |
TCVN 10249-2:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 2: Từ vựng |
TCVN 10249-311:2013 |
Chất lượng dữ liệu. Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dạng (PDQ-S) |
TCVN 10176-6-1:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-1: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Thiết bị hệ thống. |
TCVN 10176-6-2:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-2: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Thiết bị điều nhiệt theo vùng |
TCVN 10176-6-10:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-10: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí: Dịch vụ van điều khiển |
TCVN 10176-6-11:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-11: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ chế độ vận hành quạt |
TCVN 10176-6-12:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-12: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ tốc độ quạt |
TCVN 10176-6-13:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-13: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ trạng thái tòa nhà |
TCVN 10176-6-14:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-14: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ lịch biểu điểm đặt |
TCVN 10176-6-15:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-15: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ cảm biến nhiệt độ |
TCVN 10176-6-16:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-16: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ |
TCVN 10176-6-17:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-17: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch chế độ người sử dụng |
TCVN 10176-7-2:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 7-2: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh |
TCVN 10176-7-10:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 7-10: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Dịch vụ điều chỉnh |
TCVN 10176-7-11:2013 |
Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 7-11: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Dịch vụ chuyển mạch nguồn |
TCVN 10252-1:2013 |
Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 1: Khái niệm và từ vựng |
TCVN 8021-8:2013 |
Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 8: Nhóm các đơn vị vận tải |
TCVN 10048:2013 |
Da. Phép thử hóa. Xác định chất bay hơi. |
TCVN 10049:2013 |
Da. Xác định hàm lượng nitơ và “chất da”. Phương pháp chuẩn độ |
TCVN 10050:2013 |
Da. Da dê phèn xanh. Các yêu cầu |
TCVN 10051:2013 |
Da. Da dê cừu phèn xanh. Các yêu cầu |
TCVN 10052:2013 |
Da. Da trâu, bò phèn xanh. Các yêu cầu |
TCVN 10053:2013 |
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với mồ hôi |
TCVN 10054:2013 |
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi |
TCVN 10055:2013 |
Da. Phép thử cơ – lý. Xác định lực uốn |
TCVN 10056:2013 |
Da. Da để làm găng tay thời trang. Các yêu cầu |
TCVN 10057:2013 |
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với đốm nước. |
TCVN 10058:2013 |
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với thôi nhiễm trong Poly (Vinyl Clorua) hóa dẻo. |
TCVN 10059:2013 |
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với máy giặt |
TCVN 10060:2013 |
Da. Phép thử hóa. Xác định hàm lượng |
TCVN 10061-1:2013 |
Da. Xác định độ bền mài mòn. Phần 1: Phương pháp Taber |
TCVN 10061-2:2013 |
Da. Xác định độ bền mài mòn. Phần 2: Phương pháp đĩa cầu |
TCVN 10062:2013 |
Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền của da khi sấy khô |
TCVN 10063:2013 |
Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với mài mòn |
TCVN 10064:2013 |
Da. Phép thử hóa. Xác định Formalđehyt tự do trong chất trợ gia công |
TCVN 9554:2013 |
Da. Phép thử hóa. Xác định chất tan trong nước, chất vô cơ tan trong nước và chất hữu cơ tan trong nước. |
TCVN 9555:2013 |
Da. Phép thử hóa. Xác định hàm lượng các chất bảo quản (TCMTB, PCMC, OPP, OIT) có trong da bằng sắc ký lỏng |
TCVN 9556-1:2013 |
Da. Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học. Phần 1: Các kim loại chiết được |
TCVN 9556-2:2013 |
Da. Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học. Phần 2: Tổng hàm lượng kim loại |
TCVN 9557-1:2013 |
Da. Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm Azo có trong da nhuộm. Phần 1: Xác định một số Amin thơm được sinh ra từ thuốc nhuộm |
TCVN 9557-2:2013 |
Da. Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm Azo có trong da nhuộm. Phần 2: Xác định 4-Aminoazobenzen |
TCVN 10151:2013 |
Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng). Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng)(phát điện quang học) |
TCVN 9789:2013 |
Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ- Xác định tỷ trọng API (Phương pháp tỷ trọng kế) |
TCVN 9790:2013 |
Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cận bằng phương pháp chiết. |
TCVN 9791:2013 |
Dầu thô-Xác định nước bằng phương pháp chưng cất |
TCVN 9792:2013 |
Dầu thô và nhiên liệu cặn- Xác định niken, vanadi và sắt bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP) |
TCVN 9793:2013 |
Dầu thô. Phương pháp xác định điểm đông đặc |
TCVN 6748-8:2013 |
Điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần. Điện trở lắp đặt trên bề mặt cố định |
TCVN 9897-1:2013 |
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung |
TCVN 9897-2:2013 |
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến. |
TCVN 9897-2-2:2013 |
Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến oxit kẽm. Mức đánh giá E |
TCVN 9496:2013 |
Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín. Phương pháp dùng lưu lượng kế điện tử |
TCVN 9497:2013 |
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín. Phương pháp thu chất lỏng vào bình thể tích. |
TCVN 9498:2013 |
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín. Phương pháp đánh giá đặc tính của lưu lượng kế điện từ dùng cho chất lỏng |
TCVN 9499:2013 |
Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín. Đo lưu lượng bằng lưu lượng kế tạo xoáy đặt trong ống tiết diện tròn chảy đầy. |
TCVN 9500:2013 |
Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp. Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật của tấm tiết lưu, vòi phun và ống Venturi ngoài phạm vi áp dụng của TCVN 8113(ISO 5167) |
TCVN 10066:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Ghế dùng để gắn với bàn. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
TCVN 10067:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Xe tập đi dành cho trẻ. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
TCVN 10068-1:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm. |
TCVN 10068-2:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 2: Yêu cầu cơ học và phương pháp thử |
TCVN 10068-3:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử |
TCVN 10069:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Phương pháp xác định sự giải phóng N-Nitrosamin và các chất có khả năng chuyển hóa thành N-Nitrosamin từ núm ty và ty giả làm bằng Elastome hoặc cao su |
TCVN 10070:2013 |
Đồ dùng trẻ em. Thìa, dĩa và dụng cụ ăn. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
TCVN 9620-1:2013 |
Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định. Phần 1: Thiết bị thử nghiệm |
TCVN 9620-2:2013 |
Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định. Phần 2: Quy trình thử nghiệm và các yêu cầu |
TCVN 9580-1:2013 |
Đồ nội thất. Ghế cao dành cho trẻ. Phần 1: Yêu cầu an toàn |
TCVN 9580-2:2013 |
Đồ nội thất. Ghế cao dành cho trẻ. Phần 2: Phương pháp thử |
TCVN 9558:2013 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Khớp nối nhám hình cầu có thể lắp lẫn |
TCVN 9559:2013 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình tỷ trọng |
TCVN 9560:2013 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Ống nghiệm |
TCVN 9561-1:2013 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Chai. Phần 1: Chai cổ có ren |
TCVN 9561-2:2013 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Chai. Phần 2: Chai cổ côn |
TCVN 9561-3:2013 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Chai. Phần 1: Chai có van xả |
TCVN 10076:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử gót. Độ bền mỏi |
TCVN 10077:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử gót. Độ bền giữ đinh gót đóng |
TCVN 10078:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử gót và phủ gót. Độ bền giữ phủ gót |
TCVN 10079:2013 |
Giày dép. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày dép. Các phụ liệu |
TCVN 10080:2013 |
Giày dép. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày dép. Gót và phủ gót |
TCVN 10081:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử pho hậu và pho mũi. Độ bền liên kết. |
TCVN 10082:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử pho hậu và pho mũi. Độ tính cơ học |
TCVN 10083:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử đế ngoài. Năng lượng nén |
TCVN 10084:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền tách lớp |
TCVN 10085:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền giữ đinh đóng gót |
TCVN 10086:2013 |
Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền mài mòn |
TCVN 9539:2013 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày và lót mũ giày. Độ bền uốn |
TCVN 9540:2013 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ biến dạng |
TCVN 9541:2013 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày, lót mũ giày, lót mặt. Độ bền xé |
TCVN 9543:2013 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ bền tách lớp |
TCVN 10087:2013 |
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền màu của giấy và các tông được nhuộm màu |
TCVN 10088:2013 |
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Chuẩn bị dịch chiết nước nóng |
TCVN 10089:2013 |
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền màu của giấy và các tông được làm trắng bằng chất huỳnh quang |
TCVN 10090:2013 |
Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định hàm lượng chất khô trong dịch chiết nước |
TCVN 10092:2013 |
Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước |
TCVN 10093:2013 |
Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định Cadmi và chì trong dịch chiết nước |
TCVN 9579-1:2013 |
Giường tầng dùng tại gia đình. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cầu an toàn |
TCVN 9579-2:2013 |
Giường tầng dùng tại gia đình. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 2: Phương pháp thử |
TCVN 10268:2014 |
Gối cầu kiểu chậu. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10269:2014 |
Gối cầu kiểu chậu. Phương pháp thử |
TCVN 10141-1:2013 |
Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang. Phần 1: Loại bỏ ni tơ oxit |
TCVN 10097-1:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 1: Quy định chung |
TCVN 10097-2:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 2: Ống |
TCVN 9995:2013 |
Hướng dẫn về môi trường đóng gói với quả đóng hộp |
TCVN 9794:2013 |
Khí thiên nhiên. Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí |
TCVN 9795:2013 |
Khí thiên nhiên. Xác định Mercaptan bằng ống Ditector nhuộm màu |
TCVN 9796:2013 |
Khí thiên nhiên. Xác định hydro Sulfide bằng ống detector nhuộm màu |
TCVN 9797:2013 |
Khí thiên nhiên. Xác định hơi nước bằng ống Detector nhuộm màu |
TCVN 10025:2013 |
Lactose. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer |
TCVN 4859:2013 |
Latex cao su. Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử BROOKFIELD |
TCVN 6314:2013
Thay thế 6314:2007 |
Latex cao su thiên nhiên cô đặc- Các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng amoniac. Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 9987:2013 |
Mã toàn cầu phân định loại tài liệu. Quy định kỹ thuật |
TCVN 8146:2013
Thay thế 8146:2010 |
Nhiên liệu chưng cất. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc) |
TCVN 2703:2013
Thay thế 2703:2007 |
Nhiên liệu động cơ đánh lửa. Xác định trị số octan nghiên cứu |
TCVN 9816:2013 |
Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định tổng hàm lượng carbon, hydro và Ni tơ. Phương pháp nung |
TCVN 9993:2013 |
Nước quả. Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan. Phương pháp đo tỷ trọng |
TCVN 9562:2013 |
Ống Composite nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh |
TCVN 9899-1:2013 |
Phương pháp đo ESL. Phần 1: Tụ điện có chân bằng dây dẫn dùng trong thiết bị điện tử |
TCVN 9899-2:2013
|
Phương pháp đo ESL. Phần 2: Tụ điện lắp đặt bề mặt dùng trong thiết bị điện tử |
TCVN 7576-4:2013
|
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong. Phần 4: Hiệu quả lọc hạt ban đầu, tuổi thọvàhiệu quả lọc hạt tích lũy (phương pháp trọng lực ) |
TCVN 7576-11.:2013 |
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong. Phần 11 : Bộ lọc tự làm sạch |
TCVN 7576-12:2013 |
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong. Phần 12: Hiệu quả lọc bằng phương pháp đếm hạt và khả năng lọc hạt thử |
TCVN 9896:2013 |
Phương pháp xác định khoảng cách yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có các chân nằm cùng một hướng |
TCVN 9992:2013
|
Quả thuộc chi cam chanh và sản phẩm của chúng. Xác định hàm lượng tinh dầu (Phương pháp chuẩn) |
TCVN 9994:2013 |
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi |
TCVN 9991:2013 |
Rau quả. Làm chín sau khi bảo quản lạnh |
TCVN 9990:2013 |
Rau, quả tươi. Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 7807:2013 |
Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit sorbic |
TCVN 6325:2013 |
Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế |
TCVN 3182:2013 |
Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng KARL FISCHER |
TCVN 10237-1:2013 |
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 1: Phương pháp |
TCVN 10237-2:2013 |
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 2: Phương pháp nhúng ngập quả dọi |
TCVN 10237-3:2013 |
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 3: Phương pháp dao động |
TCVN 10237-4:2013 |
Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực |
TCVN 10238-1:2013 |
Sơn và vecni. Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay. Phần 1: Nhớt kế côn và đĩa vận hành ở tốc độ trượt cao |
TCVN 10238-2:2013 |
Sơn và vecni. Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay. Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định |
TCVN 10239-1:2013 |
Sơn và vecni. Xác định độ bền cào xước. Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi |
TCVN 10239-2:2013 |
Sơn và vecni. Xác định độ bền cào xước. Phần 2: Phương pháp gia tải thay đổi |
TCVN 2092:2013 Thay thế: TCVN 2092:2008 |
Sơn và vecni. Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy |
TCVN 2100-1:2013 Thay thế: TCVN 2100-1:2007 |
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập). Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn |
TCVN 2100-2:2013 Thay thế: TCVN 2100-2:2007 |
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập). Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích nhỏ |
TCVN 9238:2013 |
Sự phát xạ nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích dòng khí trong ống dẫn khí - Phương pháp tự động |
TCVN 10024:2013 |
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định đặc tính của sữa trong cà phê nóng (phép thử cà phê) |
TCVN 10020:2013 |
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa |
TCVN 10021:2013 |
Sữa và sản phẩm sữa. Rennet bê và rennet bò. Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc ký |
TCVN 10022:2013
|
Sữa và sản phẩm sữa. Rennet cừu và rennet dê. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số |
TCVN 10023:2013 |
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định Lysozym lòng trắng trứng gà bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TCVN 7907:2013 Thay thế: TCVN 7907:2008 |
Sữa và sản phẩm sữa. Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số |
TCVN 9815:2013 |
Than đá - Phương pháp xác định độ trương nở của than đá sử dụng giãn nở kế |
TCVN 10251:2013 |
Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9619-2:2013 |
Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu cáp. Phần 2: Xác định độ axit (bằng phép đo độ pH) và độ dẫn |
TCVN 9618-21:2013 |
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 21: Quy trình và yêu cầu - Cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV |
TCVN 9618-23:2013 |
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 23: Quy trình và yêu cầu. Cáp điện dữ liệu |
TCVN 9618-25:2013 |
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 25: Quy trình và yêu cầu. Cáp sợi quang |
TCVN 7699-2-7:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-7: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ga và hướng dẫn: Gia tốc, trạng thái ổn định |
TCVN 7699-2-17:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-17: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Q: Bịt kín |
TCVN 7699-2-31:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-31: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ec: chấn động do va chạm, chủ yếu dùng cho mẫu dạng thiết bị |
TCVN 7699-2-41:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-41: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/BM: Thử nghiệm kết hợp nóng khô/ áp suất không khí thấp |
TCVN 7699-2-53:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-53: Các thử nghiệm và hướng dẫn. Thử nghiệm khí hậu kết hợp (Nhiệt độ/ độ ẩm) và thử nghiệm động lực (Rung/ xóc) |
TCVN 7699-2-55:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-55: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ee và hướng dẫn: Nẩy |
TCVN 7699-2-57:2013 Thay thế: TCXDVN 392:2007 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-57: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ff: Rung. Phương pháp biểu đồ gia tốc |
TCVN 7699-2-59:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-59: Phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm Fe: Rung. Phương pháp nhịp hình sin |
TCVN 7699-2-60:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-60: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ke: Thử nghiệm ăn mòn trong luồng hỗn hợp khí |
TCVN 7699-2-61:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-61: Các phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm Z/ABDM: Trình tự khí hậu |
TCVN 7699-2-64:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-64: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Fh: Rung, ngẫu nhiên băng tần rộng và hướng dẫn |
TCVN 7699-2-65:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-65: Phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm Fg: Rung do âm thanh |
TCVN 7699-2-67:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-67: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Cy: Thử nghiệm gia tốc, nóng ẩm, trạng thái không đổi chủ yếu dùng cho các linh kiện |
TCVN 7699-2-70:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-70: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Xb: Độ mài mòn của nhãn và chữ do cọ xát của ngón tay và bàn tay |
TCVN 7699-2-74:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-74: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Xc: Nhiễm bẩn chất lỏng |
TCVN 7699-2-81:2013 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-81: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ei: Xóc. Tổng hợp phổ đáp tuyến xóc |
TCVN 9729-1:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 1: Ứng dụng, công suất danh định và tính năng |
TCVN 9729-2:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 2: Động cơ |
TCVN 9729-3:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn dộng bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho tổ máy phát điện |
TCVN 9729-4:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cở đốt trong kiểu pit tông. Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt |
TCVN 9729-5:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 5: Tổ máy phát điện |
TCVN 9729-6:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 6: Phương pháp thử |
TCVN 9729-7:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế |
TCVN 9729-8:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 8: Yêu cầu và thử nghiệm cho tổ máy phát điện công suất thấp |
TCVN 9729-9:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ học |
TCVN 9729-10:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 10: Đo độ ồn trong không khí theo phương pháp bề mặt bao quanh |
TCVN 9729-12:2013 |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 12: Cung cấp nguồn điện khẩn cấp cho các thiết bị an toàn |
TCVN 9544:2013 |
Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Phương pháp xác định độ bền đâm xuyên và xé động của vật liệu |
TCVN 9545:2013 |
Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Xác định độ bền đâm xuyên |
TCVN 9546:2013 |
Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Xác định độ bền cắt bởi các vật sắc |
TCVN 9898-1:2013 |
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung |
TCVN 9898-2:2013
|
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất
|
TCVN 9898-2-1:2013 |
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống. Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất. Mức đánh giá EZ |