CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Danh mục tiêu chuẩn tháng 06-2014
<
Số hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn
TCVN 9572:2013 Bao dệt polypropylen dùng đựng thực phẩm.
TCVN 7590-2-7:2013 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện từ nguồn pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (trọn bộ)
TCVN 7590-2-10:2013 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nghịch lưu và bộ chuyển đổi điện tử  dùng cho bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội (ống neon) làm việc ở tần số cao.
TCVN 7590-2-11:2013 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với các mạch điện tử khác sử dụng cùng với đèn điện.
TCVN 7590-2-13:2013 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện bằng nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho mô đun
TCVN 10094:2013 Bột giấy, giấy và các tông. Xác định hàm lượng Diisopropyl – Naphtalen (DIPN) bằng phương pháp chiết với dung môi
TCVN 10095:2013 Bột giấy, giấy và các tông. Xác định 7 loại Biphenyl polyclo hóa (PCB) cụ thể
TCVN 10096:2013 Bột giấy, giấy và các tông. Xác định hàm lượng Pentachlorophenol trong dịch chiết nước
TCVN 9573-1:2013 Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 1: Đánh tơi bột giấy hóa học
TCVN 9573-2:2013 Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 2: Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ 200 C
TCVN 9573-3:2013 Bột giấy. Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. Phần 2: Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ ≥ 850C
TCVN 9574-1:2013 Bột giấy. Nghiền trong phòng thí nghiệm. Phần 1: Phương pháp nghiền bằng máy nghiền Hà Lan
TCVN 9574-2:2013 Bột giấy. Nghiền trong phòng thí nghiệm. Phần 2: Phương pháp nghiền bằng máy nghiền PFI
TCVN 5205-1:2013
Thay thế 5205-1:2008
Cần trục – Cabin và trạm điều khiển - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 5205-3:2013
Thay thế 5205-3:2008
Cần trục – Cabin và trạm điều khiển - Phần 3: Cần trục tháp
TCVN 10202:2013 Cần trục tháp. Yêu cầu ổn định
TCVN 10201-1:2013 Cần trục. Bảo trì. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 10197:2013 Cần trục. Đo các thông số vận tốc và thời gian
TCVN 10199-1:2013 Cần trục. Nhãn thông tin. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 10199-3:2013 Cần trục. Nhãn thông tin. Phần 3: Cần trục tháp
TCVN 10200-1:2013 Cấn trục. Tài liệu hướng dẫn bảo trì. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7761-1:2013
Thay thế: 7761-1:2007
Cần trục. Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo. Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7761-3:2013
Thay thế: 7761-3:2007
Cần trục. Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo. Phần 3: Cần trục tháp
TCVN 10198:2013 Cần trục. Tính sẵn sàng trong sử dụng. Từ vựng
TCVN 5208-2:2013 Cần trục. yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 2: Cần trục tự hành
TCVN 10229:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Thử nghiệm độ cứng- Giới thiệu và hướng dẫn
TCVN 10230:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ kết dính với kim loại- Phương pháp hai đĩa
TCVN 10232:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định điện trở cách điện
TCVN 1592:2013
Thay thế TCVN 1592:2007
Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
TCVN 1595-1:2013
Thay thế TCVN 1595-1:2007
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ cứng ấn lõm – Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết kế đo độ cứng (độ cứng Shore)
TCVN 1595-2:2013
Thay thế 14 TCN 2-85
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ cứng ấn lõm – Phần 2: Phương pháp sử dụng dụng cụ bỏ túi IRHD
TCVN 1597-1:2013
Thay thế TCVN 1579-1:2006
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
TCVN 1597-2:2013
Thay thế TCVN 1597-2:2010
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bền xé rách – Phần 2: Mẫu thử nhỏ (DELFT)
TCVN 4866:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định khối lượng riêng
TCVN 4867:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo- Xác định độ bám dính với nền cứng- Phương pháp kéo bóc900
TCVN 5363:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị chống quay hình trụ
TCVN 6093:2013
Thay thế TCVN 6093:2004
 
Cao su thiên nhiên – Xác định chỉ số màu
TCVN 10156-1:2013 Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 1: Hướng dẫn chung
TCVN 10156-2:2013 Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 2: Phương pháp lực kéo không đổi
TCVN 10156-3:2013 Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 3: Phương pháp uốn cong
TCVN 10156-4:2013 Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 4: Phương pháp ấn bi hoặc kim
TCVN 10156-5:2013 Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không đổi
TCVN 10156-6:2013 Chất dẻo. xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC). Phần 6: Phương pháp tốc độ biến dạng chậm
TCVN 9568:2013 Chất dẻo. Tấm đùn Polystylen biến tính chịu va đập (PS-I). Yêu cầu và phương pháp thử
TCVN 9569:2013 Chất dẻo. Tầm đùn Polyetylen (HDPE). Yêu cầu và phương pháp thử
TCVN 9570:2013 Chất dẻo. Tấm đùn Polypropylen (PP). Yêu cầu và phương pháp thử
TCVN 9571:2013 Chất dẻo. Tấm đùn Poly (Vinylden Florua) (PVDF). Yêu cầu và phương pháp thử
TCVN 9847:2013 Chất dẻo. Xác định ảnh hưởng khi ngâm trong hóa chất lỏng.
TCVN 9848:2013 Chất dẻo. Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
TCVN 9849-1:2013 Chất dẻo. Phương pháp phơi  nhiễm với bức xạ mặt trời. Phần 1: Hướng dẫn chung
TCVN 9849-2:2013 Chất dẻo. Phương pháp phơi  nhiễm với bức xạ mặt trời. Phần 2: Sự phong hóa trực tiếp và phơi nhiễm sau kính cửa sổ
TCVN 9849-3:2013 Chất dẻo. Phương pháp phơi  nhiễm với bức xạ mặt trời. Phần 3: Sự phong hóa tăng cường bằng bức xạ mặt trời tập trung
TCVN 9850:2013 Chất dẻo. Xác định độ giòn bằng va đập
TCVN 9851:2013 Chất dẻo. Xác định tác động khi phơi nhiễm với nhiệt ẩm, bụi nước và mù muối.
TCVN 9852:2013 Chất dẻo. Xác định sự phơi nhiễm bức xạ trong phép thử phong hóa bằng thiết bị. Hướng dẫn chung và phương pháp thử cơ bản
TCVN 9853:2013 Chất dẻo. Mẫu thử
TCVN 10249-1:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 1: Tổng quan
TCVN 10249-100:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: tổng quan
TCVN 10249-110:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu
TCVN 10249-120:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ
TCVN 10249-130:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Độ chính xác
TCVN 10249-140:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: tính đầy đủ
TCVN 10249-150:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý chất lượng
TCVN 10249-2:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 2: Từ vựng
TCVN 10249-311:2013 Chất lượng dữ liệu. Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dạng (PDQ-S)
TCVN 10176-6-1:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-1: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Thiết bị hệ thống.
TCVN 10176-6-2:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-2: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Thiết bị điều nhiệt theo vùng
TCVN 10176-6-10:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-10: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí: Dịch vụ van điều khiển
TCVN 10176-6-11:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-11: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ chế độ vận hành quạt
TCVN 10176-6-12:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-12: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ tốc độ quạt
TCVN 10176-6-13:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-13: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ trạng thái tòa nhà
TCVN 10176-6-14:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-14: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
TCVN 10176-6-15:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-15: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
TCVN 10176-6-16:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-16: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ
TCVN 10176-6-17:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 6-17: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí. Dịch chế độ người sử dụng
TCVN 10176-7-2:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 7-2: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh
TCVN 10176-7-10:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 7-10: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Dịch vụ điều chỉnh
TCVN 10176-7-11:2013 Công nghệ thông tin. Kiến trúc thiết bị UpnP. Phần 7-11: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng. Dịch vụ chuyển mạch nguồn
TCVN 10252-1:2013 Công nghệ thông tin. Đánh giá quá trình. Phần 1: Khái niệm và từ vựng
TCVN 8021-8:2013 Công nghệ thông tin. Mã phân định đơn nhất. Phần 8: Nhóm các đơn vị vận tải
TCVN 10048:2013 Da. Phép thử hóa. Xác định chất bay hơi.
TCVN 10049:2013 Da. Xác định hàm lượng nitơ và “chất da”. Phương pháp chuẩn độ
TCVN 10050:2013 Da. Da dê phèn xanh. Các yêu cầu
TCVN 10051:2013 Da. Da dê cừu phèn xanh. Các yêu cầu
TCVN 10052:2013 Da. Da trâu, bò phèn xanh. Các yêu cầu
TCVN 10053:2013 Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với mồ hôi
TCVN 10054:2013 Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi
TCVN 10055:2013 Da. Phép thử cơ – lý. Xác định lực uốn
TCVN 10056:2013 Da. Da để làm găng tay thời trang. Các yêu cầu
TCVN 10057:2013 Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với đốm nước.
TCVN 10058:2013 Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với thôi nhiễm trong Poly (Vinyl Clorua) hóa dẻo.
TCVN 10059:2013 Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với máy giặt
TCVN 10060:2013 Da. Phép thử hóa. Xác định hàm lượng
TCVN 10061-1:2013 Da. Xác định độ bền mài mòn. Phần 1: Phương pháp Taber
TCVN 10061-2:2013 Da. Xác định độ bền mài mòn. Phần 2: Phương pháp đĩa cầu
TCVN 10062:2013 Da. Phép thử cơ lý. Xác định độ bền của da khi sấy khô
TCVN 10063:2013 Da. Phép thử độ bền màu. Độ bền màu với mài mòn
TCVN 10064:2013 Da. Phép thử hóa. Xác định Formalđehyt tự do trong chất trợ gia công
TCVN 9554:2013 Da. Phép thử hóa. Xác định chất tan trong nước, chất vô cơ tan trong nước và chất hữu cơ tan trong nước.
TCVN 9555:2013 Da. Phép thử hóa. Xác định hàm lượng các chất bảo quản (TCMTB, PCMC, OPP, OIT) có trong da bằng sắc ký lỏng
TCVN 9556-1:2013 Da. Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học. Phần 1: Các kim loại chiết được
TCVN 9556-2:2013 Da. Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học. Phần 2: Tổng hàm lượng kim loại
TCVN 9557-1:2013 Da. Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm Azo có trong da nhuộm. Phần 1: Xác định một số Amin thơm được sinh ra từ thuốc nhuộm
TCVN 9557-2:2013 Da. Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm Azo có trong da nhuộm. Phần 2: Xác định 4-Aminoazobenzen
TCVN 10151:2013 Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng). Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng)(phát điện quang học)
TCVN 9789:2013 Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ- Xác định tỷ trọng API (Phương pháp tỷ trọng kế)
TCVN 9790:2013 Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cận bằng phương pháp chiết.
TCVN 9791:2013 Dầu thô-Xác định nước bằng phương pháp chưng cất
TCVN 9792:2013 Dầu thô và nhiên liệu cặn- Xác định niken, vanadi và sắt bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
TCVN 9793:2013 Dầu thô. Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6748-8:2013 Điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần. Điện trở lắp đặt trên bề mặt cố định
TCVN 9897-1:2013 Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
TCVN 9897-2:2013 Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến.
TCVN 9897-2-2:2013 Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến oxit kẽm. Mức đánh giá E
TCVN 9496:2013 Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín. Phương pháp dùng lưu lượng kế điện tử
TCVN 9497:2013 Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín. Phương pháp thu chất lỏng vào bình thể tích.
TCVN 9498:2013 Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín. Phương pháp đánh giá đặc tính của lưu lượng kế điện từ dùng cho chất lỏng
TCVN 9499:2013 Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín. Đo lưu lượng bằng lưu lượng kế tạo xoáy đặt trong ống tiết diện tròn chảy đầy.
TCVN 9500:2013 Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp. Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật của tấm tiết lưu, vòi phun và ống Venturi ngoài phạm vi áp dụng của TCVN 8113(ISO 5167)
TCVN 10066:2013 Đồ dùng trẻ em. Ghế dùng để gắn với bàn. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
TCVN 10067:2013 Đồ dùng trẻ em. Xe tập đi dành cho trẻ. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
TCVN 10068-1:2013 Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm.
TCVN 10068-2:2013 Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 2: Yêu cầu cơ học và phương pháp thử
TCVN 10068-3:2013 Đồ dùng trẻ em. Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ. Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử
TCVN 10069:2013 Đồ dùng trẻ em. Phương pháp xác định sự giải phóng N-Nitrosamin và các chất có khả năng chuyển hóa thành N-Nitrosamin từ núm ty và ty giả làm bằng Elastome hoặc cao su
TCVN 10070:2013 Đồ dùng trẻ em. Thìa, dĩa và dụng cụ ăn. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
TCVN 9620-1:2013 Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định. Phần 1: Thiết bị thử nghiệm
TCVN 9620-2:2013 Đo mật độ khói của cáp cháy trong các điều kiện xác định. Phần 2: Quy trình thử nghiệm và các yêu cầu
TCVN 9580-1:2013 Đồ nội thất. Ghế cao dành cho trẻ. Phần 1: Yêu cầu an toàn
TCVN 9580-2:2013 Đồ nội thất. Ghế cao dành cho trẻ. Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 9558:2013 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Khớp nối nhám hình cầu có thể lắp lẫn
TCVN 9559:2013 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình tỷ trọng
TCVN 9560:2013 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Ống nghiệm
TCVN 9561-1:2013 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Chai. Phần 1: Chai cổ có ren
TCVN 9561-2:2013 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Chai. Phần 2: Chai cổ côn
TCVN 9561-3:2013 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Chai. Phần 1: Chai có van xả
TCVN 10076:2013 Giày dép. Phương pháp thử gót. Độ bền mỏi
TCVN 10077:2013 Giày dép. Phương pháp thử gót. Độ bền giữ đinh gót đóng
TCVN 10078:2013 Giày dép. Phương pháp thử gót và phủ gót. Độ bền giữ phủ gót
TCVN 10079:2013 Giày dép. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày dép. Các phụ liệu
TCVN 10080:2013 Giày dép. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giày dép. Gót và phủ gót
TCVN 10081:2013 Giày dép. Phương pháp thử pho hậu và pho mũi. Độ bền liên kết.
TCVN 10082:2013 Giày dép. Phương pháp thử pho hậu và pho mũi. Độ tính cơ học
TCVN 10083:2013 Giày dép. Phương pháp thử đế ngoài. Năng lượng nén
TCVN 10084:2013 Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền tách lớp
TCVN 10085:2013 Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền giữ đinh đóng gót
TCVN 10086:2013 Giày dép. Phương pháp thử đế trong. Độ bền mài mòn
TCVN 9539:2013 Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày và lót mũ giày. Độ bền uốn
TCVN 9540:2013 Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ biến dạng
TCVN 9541:2013 Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày, lót mũ giày, lót mặt. Độ bền xé
TCVN 9543:2013 Giầy dép. Phương pháp thử mũ giày. Độ bền tách lớp
TCVN 10087:2013 Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền màu của giấy và các tông được nhuộm màu
TCVN 10088:2013 Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Chuẩn bị dịch chiết nước nóng
TCVN 10089:2013 Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định độ bền màu của giấy và các tông được làm trắng bằng chất huỳnh quang
TCVN 10090:2013 Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định hàm lượng chất khô trong dịch chiết nước
TCVN 10092:2013 Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định thủy ngân trong dịch chiết nước
TCVN 10093:2013 Giấy và các tông. Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm. Xác định Cadmi và chì trong dịch chiết nước
TCVN 9579-1:2013 Giường tầng dùng tại gia đình. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cầu an toàn
TCVN 9579-2:2013 Giường tầng dùng tại gia đình. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 10268:2014 Gối cầu kiểu chậu. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 10269:2014 Gối cầu kiểu chậu. Phương pháp thử
TCVN 10141-1:2013 Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp). Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang. Phần 1: Loại bỏ ni tơ oxit
TCVN 10097-1:2013 Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 1: Quy định chung
TCVN 10097-2:2013 Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Polypropylen (PP). Phần 2: Ống
TCVN 9995:2013 Hướng dẫn về môi trường đóng gói với quả đóng hộp
TCVN 9794:2013 Khí thiên nhiên. Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí
TCVN 9795:2013 Khí thiên nhiên. Xác định Mercaptan bằng ống Ditector nhuộm màu
TCVN 9796:2013 Khí thiên nhiên. Xác định hydro Sulfide bằng ống detector nhuộm màu
TCVN 9797:2013 Khí thiên nhiên. Xác định hơi nước bằng ống Detector nhuộm màu
TCVN 10025:2013 Lactose. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer
TCVN 4859:2013 Latex cao su. Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử BROOKFIELD
TCVN 6314:2013
Thay thế 6314:2007
Latex cao su thiên nhiên cô đặc- Các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng amoniac. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 9987:2013 Mã toàn cầu phân định loại tài liệu. Quy định kỹ thuật
TCVN 8146:2013
Thay thế 8146:2010
Nhiên liệu chưng cất. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc)
TCVN 2703:2013
Thay thế 2703:2007
Nhiên liệu động cơ đánh lửa. Xác định trị số octan nghiên cứu
TCVN 9816:2013 Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định tổng hàm lượng carbon,  hydro và  Ni tơ. Phương pháp nung
TCVN 9993:2013 Nước quả. Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan. Phương pháp đo tỷ trọng
TCVN 9562:2013 Ống Composite nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh
TCVN 9899-1:2013 Phương pháp đo ESL. Phần 1: Tụ điện có chân bằng dây dẫn dùng trong thiết bị điện tử
TCVN 9899-2:2013
 
Phương pháp đo ESL. Phần 2: Tụ điện lắp đặt bề mặt dùng trong thiết bị điện tử
TCVN 7576-4:2013
 
Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong. Phần 4: Hiệu quả lọc hạt ban đầu, tuổi thọvàhiệu quả lọc hạt tích lũy (phương pháp trọng lực )
TCVN 7576-11.:2013 Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong. Phần 11 : Bộ lọc tự làm sạch
TCVN 7576-12:2013 Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong. Phần 12: Hiệu quả lọc bằng phương pháp đếm hạt và khả năng lọc hạt thử
TCVN 9896:2013 Phương pháp xác định khoảng cách yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có các chân nằm cùng một hướng
TCVN 9992:2013
 
Quả thuộc chi cam chanh và sản phẩm của chúng. Xác định hàm lượng tinh dầu (Phương pháp chuẩn)
TCVN 9994:2013 Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
TCVN 9991:2013 Rau quả. Làm chín sau khi bảo quản lạnh
TCVN 9990:2013 Rau, quả tươi. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 7807:2013 Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit sorbic
TCVN 6325:2013 Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
TCVN 3182:2013 Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng KARL FISCHER
TCVN 10237-1:2013 Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 1: Phương pháp
TCVN 10237-2:2013 Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 2: Phương pháp nhúng ngập quả dọi
TCVN 10237-3:2013 Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 3: Phương pháp dao động
TCVN 10237-4:2013 Sơn và vecni. Xác định khối lượng riêng. Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực
TCVN 10238-1:2013 Sơn và vecni. Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay. Phần 1: Nhớt kế côn và đĩa vận hành ở tốc độ trượt cao
TCVN 10238-2:2013 Sơn và vecni. Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay. Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định
TCVN 10239-1:2013  Sơn và vecni. Xác định độ bền cào xước. Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi
TCVN 10239-2:2013 Sơn và vecni. Xác định độ bền cào xước. Phần 2: Phương pháp gia tải thay đổi
TCVN 2092:2013 Thay thế: TCVN 2092:2008 Sơn và vecni. Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy
TCVN 2100-1:2013 Thay thế: TCVN 2100-1:2007 Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập). Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn
TCVN 2100-2:2013 Thay thế: TCVN 2100-2:2007 Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập). Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích nhỏ
TCVN 9238:2013 Sự phát xạ nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích dòng khí trong ống dẫn khí - Phương pháp tự động
TCVN 10024:2013 Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định đặc tính của sữa trong cà phê nóng (phép thử cà phê)
TCVN 10020:2013 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa
TCVN 10021:2013 Sữa và sản phẩm sữa. Rennet bê và rennet bò. Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc ký
TCVN 10022:2013
 
Sữa và sản phẩm sữa. Rennet cừu và rennet dê. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
TCVN 10023:2013 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định Lysozym lòng trắng trứng gà bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 7907:2013 Thay thế: TCVN 7907:2008 Sữa và sản phẩm sữa. Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
TCVN 9815:2013 Than đá - Phương pháp xác định độ trương nở của than đá sử dụng giãn nở kế
TCVN 10251:2013 Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 9619-2:2013 Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu cáp. Phần 2: Xác định độ axit (bằng phép đo độ pH) và độ dẫn
TCVN 9618-21:2013 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 21: Quy trình và yêu cầu - Cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV
TCVN 9618-23:2013 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 23: Quy trình và yêu cầu. Cáp điện dữ liệu
TCVN 9618-25:2013 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 25: Quy trình và yêu cầu. Cáp sợi quang
TCVN 7699-2-7:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-7: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ga và hướng dẫn: Gia tốc, trạng thái ổn định
TCVN 7699-2-17:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-17: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Q: Bịt kín
TCVN 7699-2-31:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-31: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ec: chấn động do va chạm, chủ yếu dùng cho mẫu dạng thiết bị
TCVN 7699-2-41:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-41: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/BM: Thử nghiệm kết hợp nóng khô/ áp suất không khí thấp
TCVN 7699-2-53:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-53: Các thử nghiệm và hướng dẫn. Thử nghiệm khí hậu kết hợp (Nhiệt độ/ độ ẩm) và thử nghiệm động lực (Rung/ xóc)
TCVN 7699-2-55:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-55: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ee và hướng dẫn: Nẩy
TCVN 7699-2-57:2013 Thay thế: TCXDVN 392:2007 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-57: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ff: Rung. Phương pháp biểu đồ gia tốc
TCVN 7699-2-59:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-59: Phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm Fe: Rung. Phương pháp nhịp hình sin
TCVN 7699-2-60:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-60: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ke: Thử nghiệm ăn mòn trong luồng hỗn hợp khí
TCVN 7699-2-61:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-61: Các phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm Z/ABDM: Trình tự khí hậu
TCVN 7699-2-64:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-64: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Fh: Rung, ngẫu nhiên băng tần rộng và hướng dẫn
TCVN 7699-2-65:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-65: Phương pháp thử nghiệm. Thử nghiệm Fg: Rung do âm thanh
TCVN 7699-2-67:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-67: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Cy: Thử nghiệm gia tốc, nóng ẩm, trạng thái không đổi chủ yếu dùng cho các linh kiện
TCVN 7699-2-70:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-70: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Xb: Độ mài mòn của nhãn và chữ do cọ xát của ngón tay và bàn tay
TCVN 7699-2-74:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-74: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Xc: Nhiễm bẩn chất lỏng
TCVN 7699-2-81:2013 Thử nghiệm môi trường. Phần 2-81: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ei: Xóc. Tổng hợp phổ đáp tuyến xóc
TCVN 9729-1:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 1: Ứng dụng, công suất danh định và tính năng
TCVN 9729-2:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 2: Động cơ
TCVN 9729-3:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn dộng bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho tổ máy phát điện
TCVN 9729-4:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cở đốt trong kiểu pit tông. Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt
TCVN 9729-5:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 5: Tổ máy phát điện
TCVN 9729-6:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 6: Phương pháp thử
TCVN 9729-7:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế
TCVN 9729-8:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 8: Yêu cầu và thử nghiệm cho tổ máy phát điện công suất thấp
TCVN 9729-9:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ học
TCVN 9729-10:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 10: Đo độ ồn trong không khí theo phương pháp bề mặt bao quanh
TCVN 9729-12:2013 Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông. Phần 12: Cung cấp nguồn điện khẩn cấp cho các thiết bị an toàn
TCVN 9544:2013 Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Phương pháp xác định độ bền đâm xuyên và xé động của vật liệu
TCVN 9545:2013 Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Xác định độ bền đâm xuyên
TCVN 9546:2013 Trang phục bảo vệ. Tính chất cơ học. Xác định độ bền cắt bởi các vật sắc
TCVN 9898-1:2013 Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
TCVN 9898-2:2013
 
Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất
 
TCVN 9898-2-1:2013 Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống. Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất. Mức đánh giá EZ