Số hiệu tiêu chuẩn /Quy chuẩn |
Tên tiêu chuẩn/Quy chuẩn |
TCVN 7835-E01:2011 |
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E01: Độ bền màu với nước. |
TCVN 7835-E03:2011 |
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi). |
TCVN 7835-E13:2014 |
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E13: Độ bền màu với quá trình tạo nỉ trong môi trường axit: Điều kiện khắc nghiệt. |
TCVN 7835-E14:2014 |
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E14: Độ bền màu với quá trình tạo nỉ trong môi trường axit: Điều kiện nhẹ. |
TCVN 9801-3:2014 |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn - An toàn mạng - Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu - Nguy cơ, kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát. |
TCVN 1044:2011 Thay thế: TCVN 1044-2007 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Dụng cụ đo thể tích - Phương pháp xác định dung tích và sử dụng. |
TCVN 1873:2014 Thay thế: TCVN 1873:2007 |
Cam tươi. |
TCVN 10372:2014 |
Carrageenan - Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 1871:2014 Thay thế: TCVN 1871:2007 |
Dứa quả tươi. |
TCVN 10393:2014 |
Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi. |
TCVN 10390:2014 |
Ngô bao tử. |
TCVN 10383:2014 |
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng clorua. Phương pháp chuẩn độ điện thế. |
TCVN 10384:2014 |
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng thịt quả bằng phương pháp ly tâm. |
TCVN 10385:2014 |
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp KJELDAHL. |
TCVN 10386:2014 |
Nước rau, quả. Xác định tổng hàm lượng carotenoid và từng phân đoạn carotenoid. |
TCVN 10387:2014 |
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho. Phương pháp sắc k. lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 10388:2014 |
Nước rau, quả. Xác định hàm lượng axit dmalic bằng enzym. Phương pháp đo phổ NAD. |
TCVN 10389:2014 |
Nước rau, quả. Xác định Hesperidin và Naringin trong nước rau quả có múi. Phương pháp sắc k. lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 10392:2014 |
Quả có múi đóng hộp. |
TCVN 10391:2014 |
Quả hạch đóng hộp. |
TCVN 10394:2014 |
Rau đóng hộp. |
TCVN 10371:2014 |
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) khô -Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 10395:2014 |
Táo tây quả tươi. |
TCVN 7523:2014 Thay thế: TCVN 7523:2005 |
Thanh long quả tươi. |
TCVN 10373:2014 |
Dextrose. Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy. Phương pháp tủ sấy chân không. |
TCVN 9780:2014 |
Mật ong - Xác định dư lượng chloramphenicol bằng kỹ thuật sắc k. lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS. |
TCVN 10377:2014 |
Sản phẩm thủy phân từ tinh bột. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp karl fischer cải biến. |
TCVN 10376:2014 |
Sản phẩm thủy phân từ tinh bột. Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose. Phương pháp chuẩn độ hằng số lane và eynon. |
TCVN 10378:2014 |
Sản phẩm từ tinh bột. Xác định thành phần của syro glucose, syro fructose và syro glucose đ. hydro hóa. Phương pháp sắc k. lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 10375:2014 |
Syro glucose. Xác định hàm lượng chất khô. Phương pháp đo chỉ số khúc xạ. |
TCVN 10374:2014 |
Syro glucose. Xác định hàm lượng chất khô. Phương pháp dùng tủ sấy chân không. |
TCVN 7403:2014 Thay thế: TCVN 7403:2004 |
Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi. |
TCVN 7108:2014 Thay thế: TCVN 7108:2008 |
Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh. |
TCVN 7398:2014 Thay thế: TCVN 7398:2004 |
Tương cà chua. |
TCVN 7397:2014 Thay thế: TCVN 7397:2004 |
Tương ớt. |
TCVN 8400-18:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 18: Bệnh phù đầu gà (Coryza). |
TCVN 8400-19:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn. |
TCVN 8400-20:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn. |
TCVN 8400-21:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn. |
TCVN 8400-22:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn. |
TCVN 8400-23:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 23: Bệnh ung khí thán. |
TCVN 8400-24:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm. |
TCVN 8400-25:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 25: Bệnh cúm lợn. |
TCVN 8400-26:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1. |
TCVN 8400-27:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 27: Bệnh sán lá gan. |
TCVN 8400-28:2014 |
Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 28: Bệnh viêm ruột hoại tử do vi khuẩn clostridium perfringens. |
TCVN 10408:2014 |
Khô dầu. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric. |
TCVN 10409:2014 |
Khô dầu. Xác định hàm lượng tro tổng số. |
TCVN 10410:2014 |
Khô dầu. Xác định dư lượng hexan tổng số. |
TCVN 10411:2014 |
Khô dầu. Xác định dư lượng hexan tự do. |
TCVN 10412-1:2014 |
Khô dầu. Xác định hàm lượng glucosinolat. Phần 1: Phương pháp sắc k. lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 8685-9:2014 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Văc xin vô hoạt ph.ng bệnh cúm gia cầm A/H5N1 |
TCVN 8685-10:2014 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Văc xin vô hoạt ph.ng bệnh lở mồm long móng (FMD). |
TCVN 8685-11:2014 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 11: Văc xin vô hoạt ph.ng bệnh phù đầu gà (CORYZA). |
TCVN 8685-12:2014 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 12: Văc xin nhược độc, đông khô ph.ng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS). |
TCVN 8685-13:2014 |
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 13: Văc xin vô hoạt ph.ng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS). |
TCVN 10326:2014 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi. |
TCVN 10327:2014 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng đường bằng phương pháp luff-schoorl. |
TCVN 10328:2014 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lactose. |
TCVN 10329:2014 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng cacbonat |
TCVN 10330:2014 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng halofuginone. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 10331:2014 |
Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng robenidine. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 10381:2014 |
Thức ăn chăn nuôi - Cám gạo. |
TCVN 9123:2014 |
Thức ăn chăn nuôi - Thuật ngữ và định nghĩa. |
TCVN 10449:2014 |
Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với nước. |
TCVN 10450:2014 |
Da - Phép thử độ kết dính của lớp trau chuốt. |
TCVN 10451:2014 |
Da - Hướng dẫn lựa chọn da để may trang phục (Trừ da lông). |
TCVN 10452:2014 |
Da - Các đặc tính của da bọc đệm - Lựa chọn da cho đồ nội thất. |
TCVN 10453:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định khả năng kháng cháy theo phương ngang. |
TCVN 10454:2014 |
Da - Phép thử độ bền màu - Thay đổi màu với lão hóa gia tốc. |
TCVN 10455:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định độ hấp thụ hơi nước. |
TCVN 10456:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định áp lực nước để thấm qua. |
TCVN 10457:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định khả năng chống thấm nước của da quần áo. |
TCVN 10458:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định độ bền nhiệt của da Láng. |
TCVN 10459:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định nhiệt độ rạn nứt lạnh của lớp phủ bề mặt. |
TCVN 10460:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định độ giòn. |
TCVN 10461:2014 |
Da - Phép thử cơ l. - Phép đo độ bền xé đường khâu. |
TCVN 7121:2014 Thay thế: TCVN 7121:2007 |
Da - Phép thử cơ l. - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài. |
TCVN 7427-1:2014 Thay thế: TCVN 7427: 2004 |
Da - Xác định độ bền nước của da mềm dẻo - Phần 1: Phương pháp nén thẳng lặp đi lặp lại ( máy đo độ thẩm thấu). |
TCVN 7427-2:2014 |
Da - Xác định độ bền nước của da mềm dẻo - Phần 2: Phương pháp nén góc lặp đi lặp lại ( máy đo độ thẩm thấu). |
TCVN 8831-1:2011 |
Da - Xác định hàm lượng crom oxit - Phần 1: Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ. |
TCVN 8831-2:2011 |
Da - Xác định hàm lượng crom oxit - Phần 2: Định lượng bằng phương pháp so màu. |
TCVN 8831-3:2011 |
Da - Xác định hàm lượng crom oxit - Phần 3: Định lượng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. |
TCVN 8831-4:2011 |
Da - Xác định hàm lượng crom oxit - Phần 4: Định lượng bằng phương pháp phổ phát xạ quang- PLASMA cặp cảm ứng (ICPOES). |
TCVN 8832:2011 |
Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng CROM(VI). |
TCVN 10433:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giầy. Độ bền nước |
TCVN 10434:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giầy. Tác động của nhiệt độ cao. |
TCVN 10435:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt. Độ bền mài mòn. |
TCVN 10436:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt. Độ cách nhiệt. |
TCVN 10437:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử mũ giầy. Độ bền kéo và độ giãn dài. |
TCVN 10438:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử đế ngoài. Độ bền uốn |
TCVN 10439:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ kết dính giữa mũ giầy và đế. |
TCVN 10440:2014 |
Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử |
TCVN 10441:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử đế trong. Độ ổn định kích thước. |
TCVN 10442:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ giầy và lót mặt. Độ bền với mồ hôi. |
TCVN 10443:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh. |
TCVN 10444:2014 |
Giầy dép. Phương pháp thử đế ngoài. Độ bền kéo và độ giãn dài. |
TCVN 10445:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Dây giầy - Độ bền mài mòn. |
TCVN 10446:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn. |
TCVN 10447:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro - độ bền dính trượt trước và sau khi dính lặp đi lặp lại. |
TCVN 10448:2014 |
Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro - Độ bền bóc tách trước và sau khi dính lặp đi lặp lại. |
TCVN 8839:2011 |
Giầy dép - Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép - Chi tiết mũ. |
TCVN 8840:2011 |
Giầy dép - Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép - Đế ngoài. |
TCVN 8841:2011 |
Giầy dép - Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép - Đế trong |
TCVN 8842:2011 |
Giầy dép - Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép - Lót mũ và lót mặt. |
TCVN 8843:2011 |
Giầy dép - Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép - Chi tiết độn cứng. |
TCVN 8844:2011 |
Giầy dép - Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép - Pho hậu và pho mũi. |
TCVN 10415:2014 |
Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp. Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy. Phương pháp chung. |
TCVN 10416:2014 |
Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp. Xác định các đặc tính chưng cất. |
TCVN 10417:2014 |
Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp lấy mẫu (để xác định hàm lượng clo theo thể tích). |
TCVN 10418:2014 |
Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm lượng clo theo thể tích trong sản phẩm bay hơi. |
TCVN 10419:2014 |
Clo lỏng sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp khối lượng. |
TCVN 10413-1:2014 |
Hạt cải dầu. Xác định hàm lượng glucosinolat. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
TCVN 10414:2014 |
Hạt cải dầu. Xác định hàm lượng clorophyl. Phương pháp đo phổ. |
TCVN 10420:2014 |
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm lượng tro ở 850 độ C đến 900 độ C và cặn ở 200 độ C. |
TCVN 10421:2014 |
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định hao hụt khối lượng ở 80 độ C. |
TCVN 10422:2014 |
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định độ axit. Phương pháp chuẩn độ |
TCVN 10423:2014 |
Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp đo quang bạc dietyldithiocacbamat. |
TCVN 4501-1:2014 Thay thế: TCVN 4501-1:2009 |
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 1: Nguyên tắc chung. |
TCVN 4501-2:2014 Thay thế: TCVN 4501:2009 |
Chất dẻo. Xác định tính chất kéo. Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn. |
TCVN 9576:2013 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện không chịu áp suất - Ống và phụ tùng bằng Poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (U-PVC) - Xác định chỉ số độ nhớt và giá trị K. |
TCVN 9577:2013 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện không chịu áp suất - Phép thử độ kín nước |
TCVN 9578:2013 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện không chịu áp suất - Phép thử độ bền với chu trìnhnhiệt độ nâng cao. |
TCVN 7674:2014 Thay thế: TCVN 7674:2007 |
Bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dung cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng. |
TCVN 7672:2014 Thay thế: TCVN 7672:2007 |
Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về an toàn. |
TCVN 5175:2014 Thay thế: TCVN 5175:2006 |
Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn. |
TCVN 7591:2014 Thay thế: TCVN 7591:2006 |
Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn. |
TCVN 10348-2:2014 |
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 2: Đầu nối. |
TCVN 10348-1:2014 |
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 1: Cáp. |
TCVN 6610-1:2014 Thay thế: TCVN 6610-1:2007 |
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 6610-5:2014 Thay thế: TCVN 6610-5:2007 |
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp mềm (dây mềm). |
TCVN 6610-7:2014 |
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu. |
TCVN 10344:2014 |
Đánh giá thiết bị chiếu sáng liên quan đến phơi nhiễm trường điện từ đối với con người. |
TCVN 10345:2014 |
Hệ thống m. quốc tế của bóng đèn (ILCOS). |
TCVN 10346:2014 |
Máy giặt - sấy gia dụng sử dụng điện -Phương pháp đo tính năng. |
TCVN 6575:2014 Thay thế: TCVN 6575:1999 |
Máy giặt gia dụng - Phương pháp đo tính năng. |
TCVN 10347:2014 |
Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung b.nh của cáp có ruột dẫn đồng tr.n và có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 10181:2013 |
Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc Polyetylen sử dụng tại hiện trường. |
TCVN 10182:2013 |
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt. |
TCVN 10179:2013 |
Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao. |
TCVN 10178:2013 |
Ống vàphụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng cho các đường ống có áp và không có áp - Lớp lót vữa xi măng. |
TCVN 10177:2013 |
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước. |
TCVN 10180:2013 |
Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước thải. |
TCVN 10352:2014 |
Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng. Yêu cầu khi cung cấp. |
TCVN 10350:2014 |
Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo. |
TCVN 9985-3:2014 |
Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa. |
TCVN 9985-4:2014 |
Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp. |
TCVN 9985-5:2014 |
Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt. |
TCVN 9985-6:2014 |
Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram. |
TCVN 9985-7:2014 |
Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ. |
TCVN 9986-3:2014 |
Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn. |
TCVN 9986-4:2014 |
Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao. |
TCVN 10349:2014 |
Thép kết cấu - Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp. |
TCVN 10356:2014 |
Thép không gỉ. Thành phần hóa học. |
TCVN 10357-1:2014 |
Thép không gỉ cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hìnhdạng. Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt. |
TCVN 10357-2:2014 |
Thép không gỉ cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hìnhdạng. Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá. |
TCVN 10353:2014 |
Thép lá mạ nhúng nóng liên tục. Dung sai kích thước và hìnhdạng. |
TCVN 10354:2014 |
Thép lá cán nóng dạng cuốn có chất lượng kết cấu và chiều dày lớn. |
TCVN 10355:2014 |
Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng lien tục chất lượng thương mại và chất lượng kéo. |
TCVN 10351:2014 |
Thép tấm cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng. |
TCVN 10358:2014 |
Thép tấm không gỉ cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng. |
TCVN 7054:2014 Thay thế: TCVN 7054:2002 |
Vàng thương phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 5195:2014 Thay thế: TCVN 5195:1990 |
Vàng và hợp kim vàng. Mác |
TCVN 8044:2014 Thay thế: TCVN 8044:2009 |
Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ l. của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên. |
TCVN 9084-2:2014 |
Kết cầu gỗ - Ứng dụng uốn của dầm chữ I - Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất. |
TCVN 5692:2014 Thay thế: TCVN 5692:1992 |
Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử. |
TCVN 5694:2014 Thay thế: TCVN 5694:1992 |
Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng. |
TCVN 6578:2014 Thay thế: TCVN 6578:2008 |
Phương tiện giao thông đường bộ. M. nhận dạng xe (VIN). Nội dung và cấu trúc. |
TCVN 10170-4:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay. |
TCVN 10170-5:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi |
TCVN 10170-6:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 6: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy. |
TCVN 10170-7:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện. |
TCVN 10170-8:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ. |
TCVN 10170-9:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 9: Đánh giá thời gian vận hành thay dao và thay palét. |
TCVN 10170-10:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công. Phần 10: Đánh giá các biến dạng nhiệt. |
TCVN 7699-2-20:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-20: Các thử nghiệm. Thử nghiệm T: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn và khả năng chịu nhiệt hàn của linh kiện có chân. |
TCVN 7699-2-21:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-21: Các thử nghiệm. Thử nghiệm U: Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện lắp tích hợp. |
TCVN 7699-2-42:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-42: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Kc: Thử nghiệm bằng lưu huỳnh đioxit đối với các tiếp điểm và mối nối. |
TCVN 7699-2-43:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-43: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Kd: Thử nghiệm bằng hydro sulfua đối với các tiếp điểm và mối nối. |
TCVN 7699-2-54:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-54: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng bám thiếc của linh kiện điện tử bằng phương pháp cần bằng ướt. |
TCVN 7699-2-58:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-58: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD). |
TCVN 7699-2-82:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-82: Các thử nghiệm. Thử nghiệm XW1: Phương pháp thử nghiệm mọc râu đối với linh kiện điện và điện tử. |
TCVN 7699-2-83:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-83: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn của linh kiện điện tử dùng cho các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD) theo phương pháp cân bằng làm ướt có sử dụng kem hàn. |
TCVN 7699-3-5:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ. |
TCVN 7699-3-6:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-6: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ/độ ẩm. |
TCVN 7699-3-7:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Đo trong tủ nhiệt độ đối với thử nghiệm A và B (có tải). |
TCVN 7699-3-8:2014 |
Thử nghiệm môi trường. Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung. |
TCVN 7798:2014 Thay thế: TCVN 7798:2009 |
Căn hộ du lịch - Xếp hạng. |
TCVN 10305:2015 |
Cảng thủy nội địa - Phân cấp kỹ thuật |
TCVN 9903:2014 |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu hạ mực nước ngầm. |
TCVN 9905:2014 |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kết cấu theo độ tin cậy. |
TCVN 9906:2014 |
Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-grouting – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu. |
TCVN 10321:2014 |
Đá xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong ph.ng thí nghiệm. |
TCVN 10322:2014 |
Đá xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong ph.ng thí nghiệm. |
TCVN 10323:2014 |
Đá xây dựng. Phương pháp xác định độ bền cắt trong ph.ng thí nghiệm. |
TCVN 10324:2014 |
Đá xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén trong ph.ng thí nghiệm. |
TCVN 10380:2014 |
Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế. |
TCVN 10379:2014 |
Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 10335:2014 |
Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phụ vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy - Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 9907:2014 |
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ bền vi sinh bằng ghép thử chôn trong đất. |
TCVN 6208:2014 Thay thế: TCVN 6208:2008 |
Dụng cụ đo chất phát thải của xe. Yêu cầu kỹ thuật và đo lường. Kiểm tra đo lường và thử đặc tính. |
TCVN 8829:2011 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Khớp nối nhám hìnhcôn có thể lắp lẫn. |
TCVN 8830:2011 |
Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình đun cổ hẹp. |
TCVN 10425:2014 |
Thử nghiệm so sánh sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ liên quan - Nguyên tắc chung. |
TCVN 10430:2014 |
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho người tiêu dùng. |
TCVN 10428:2014 |
Ký hiệu bằng hìnhvẽ - Hướng dẫn kỹ thuật cho việc xem xét nhu cầu của người tiêu dùng. |
TCVN 10426:2014 |
Thông tin mua hàng về hàng hóa và dịch vụ dành cho người tiêu dùng. |
TCVN 10429:2014 |
Xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ - Khuyến nghị đối với việc đề cập các vấn đề về người tiêu dùng. |
TCVN 10427:2014 |
Bao gói - Khuyến nghị đối với việc đề cập đến nhu cầu của người tiêu dùng |
TCVN 10119-1:2013 |
Chai chứa khí. Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được. Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa |
TCVN 10119-2:2013 |
Chai chứa khí. Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được. Phần 2: Áp suất thử lớn hơn và bằng 6 MPa |
TCVN 10359:2014 |
Chai chứa khí. Quy trình thay đổi khí chứa |
TCVN 10360:2014 |
Chai chứa khí. Van chai. Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo |
TCVN 10361:2014 |
Chai chứa khí di động. Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit |
TCVN 10362:2014 |
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được. Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm |
TCVN 10363:2014 |
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn. Kiểm tra và thử định kỳ |
TCVN 10364:2014 |
Chai chứa khí. Cụm chai chứa axetylen. Điều kiện nạp và kiểm tra khi nạp |
TCVN 10365:2014 |
Chai chứa khí. Ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150 L đến 3000 L. Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm |
TCVN 10366:2014 |
Chai chứa khí. Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế. Quy tắc cơ bản |
TCVN 10367:2014 |
Chai chứa khí. Ghi nhãn |
TCVN 10368:2014 |
Chai chứa khí. Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy |
TCVN 6874-2:2014 Thay thế: TCVN 6874-2:2002 |
Chai chứa khí. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 2: Vật liệu phi kim loại |