CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Danh mục tiêu chuẩn tháng 05/2015
Số hiệu Quy chuẩn /
Tiêu chuẩn
Nội dung Quy chuẩn/Tiêu chuẩn
TCVN 10525-2:2014 Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy -
Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và
xe chữa cháy
TCVN 10526:2014 Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 10527:2014 Cao su thiên nhiên (NR) – Quy trình đánh giá
TCVN 10528:2014
 
Cao su - Xác định hàm lượng magie của latex vườn cây và latex cao su thiên nhiên cô đặc bằng phương pháp chuẩn độ
TCVN 10529:2014
 
Găng tay y tế làm từ latex cao su thiên nhiên - Xác định protein
chiết xuất được với nước bằng phương pháp Lowry cải biến
TCVN 10530:2014
 
Cao su thô lưu hóa hoặc nhiệt dẻo dẫn điện và tiêu tán điện - Phương pháp đo điện trở suất
TCVN 10531:2014
 
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư khi giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn, độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi
TCVN 10566-1:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 1: Tổng quan và nguyên tắc cơ bản.
TCVN 10566-10:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 10: Thể hiện từ điển
TCVN 10566-11:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 11: Hướng dẫn trình bày thuật ngữ
TCVN 10566-13:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 13: Định danh khái niệm và thuật ngữ
TCVN 10566-14:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 14: Giao diện truy vấn từ điển
TCVN 10566-2:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 2: Từ vựng
TCVN 10566-20:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 20: Thủ tục duy trì từ điển kỹ thuật mở
TCVN 10566-30:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 30: Thể hiện hướng dẫn định danh
TCVN 10566-35:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 35: Truy vấn đối với dữ liệu đặc trưng
TCVN 10566-40:2014
 
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 40: Thể hiện dữ liệu cái
TCVN 10583-1:2014
 
Công nghệ thông tin - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký định danh đối tượng - Phần 1:Thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế
TCVN 10583-2:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệu OSI
TCVN 10583-3:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 3: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức trên cùng do ISO và ITU-T quản trị
TCVN 10583-4:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE
TCVN 10583-5:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 5: Sổ đăng ký xác định đối tượng điều khiển VT
TCVN 10583-6:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 6: Đăng ký quá trình ứng dụng và thực thể ứng dụng
TCVN 10583-7:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 7: Việc đăng ký của các tổ chức quốc tế ISO và ITU-T
TCVN 10583-8:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 8: Tạo và đăng ký các định danh đơn nhất (UUIDs) và sử dụng như các thành phần định danh đối tượng ASN.1
TCVN 10583-9:2014
 
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ
TCVN 10597:2014
 
Vật liệu kim loại - Lá và dải có chiều dày 3 mm hoặc nhỏ hơn - Thử uốn đảo chiều
TCVN 10598:2014
 
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn dụng cụ đo lực dùng để kiểm tra máy thử một trục
TCVN 10599-1:2014
 
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn lực động cho thử nghiệm mỏi một trục - Phần 1: Hệ thống thử nghiệm
TCVN 10599-2:2014
 
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn lực động cho thử nghiệm mỏi một trục - Phần 2: Dụng cụ đo của cơ cấu hiệu chuẩn động lực học (DCD)
TCVN 10600-1:2014
 
Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực
TCVN 10600-2:2014
 
Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 2: Máy thử độ rão trong kéo - Kiểm tra xác nhận lực tác dụng
TCVN 10601:2014
 
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn hệ thống máy đo độ giãn sử dụng trong thử nghiệm một trục
TCVN 10602:2014 Vật liệu kim loại - Lá và băng - Thử nong rộng lỗ
TCVN 10603:2014
 
Vật liệu kim loại - Ký hiệu trục mẫu thử so với thớ của sản phẩm
TCVN 197-1:2014
 
Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng Thay thế: TCVN 197:2002
TCVN 6088-1:2014
 
Cao su thô. Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy Thay thế: TCVN 6088:2010
TCVN 6088-2:2014
 
Cao su thô. Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phần 2: Phương pháp nhiệt - trọng lượng sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô bằng hồng ngoại
TCVN 6627-1:2014
 
Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
Thay thế: TCVN 6627-1:2008
TCVN 6627-16-1:2014
 
Máy điện quay - Phần 16-1: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Định nghĩa
TCVN 6627-16-2:2014
 
Máy điện quay - Phần 16-2: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Mô hình để nghiên cứu hệ thống điện
TCVN 6627-16-3:2014
 
Máy điện quay - Phần 16-3: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Tính năng động học
TCVN 6627-18-31:2014
 
Máy điện quay - Phần 18-31: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá về nhiệt và phân loại các hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay
TCVN 6627-18-32:2014
 
Máy điện quay - Phần 18-32: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá bằng độ bền điện
TCVN 6627-18-33:2014
 
Máy điện quay - Phần 18-33: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá nhiều yếu tố bằng độ bền khi chịu đồng thời ứng suất nhiệt và điện
TCVN 6627-18-34:2014
 
Máy điện quay - Phần 18-34: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện
TCVN 6627-26:2014
 
Máy điện quay - Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất cân bằng
lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha
TCVN 7996-2-15:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
TCVN 7996-2-16:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh.
TCVN 7996-2-17:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
TCVN 7996-2-18:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng chai.
TCVN 7996-2-23:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài khuôn và các dụng cụ quay nhỏ
TCVN 7996-2-3:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
TCVN 7996-2-4:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
TCVN 7996-2-8:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
TCVN 7996-2-9:2014
 
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô
TCVN 8939-15:2014
 
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại
L) - Phân loại - Phần 15: Họ E (dầu động cơ đốt trong)
ĐLVN 251:2015 Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử Quy trình kiểm định
ĐLVN 252:2015 Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 254:2015 Đồng hồ khí công nghiệp Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 255:2015 Phương tiện đo mức xăng dầu tự động Quy trình kiểm định
ĐLVN 256:2015 Phương tiện đo mức xăng dầu tự động Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 271:2015 Bể đong cố định hình cầu Quy trình kiểm định
ĐLVN 272:2015 Xi téc đường sắt. Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 273:2015 Thiết bị đo mức chuẩn Quy trình hiệu chuẩn
QCVN 01 - MT :2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
QCVN 03 - MT :2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
QCVN 13:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhộm
QCVN 34:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet Băng rộng cố định mặt đất
QCVN 71:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
QCVN 75:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đông cơ sử dụng cho xe đạp
điện
QCVN 85:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình
cáp số DVB - C tại điển kết nối thuê bao
QCVN 86:2015/BTTTT
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ đối với các
thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM
và CDS
QCVN 86:2015/BTTTT
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ đối với các
thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM
và CDS
TCVN 10485:2015 Mo dun Led dùng cho chiếu sáng thông dụng Yêu cầu về tính năng
TCVN 10485:2015 Mo dun Led dùng cho chiếu sáng thông dụng Yêu cầu về tính năng
TCVN 10584:2014 Tã (bỉm) trẻ em
TCVN 10585:2014 Băng vệ sinh phụ nữ
TCVN 10653:2015 Xi măng Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ VICAT
TCVN 10654:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt Phương pháp thử
TCVN 10655:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5699-2-105:2014
 
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
TCVN 5699-2-31:2014
 
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác
TCVN 5699-2-4:2014
 
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm
TCVN 5699-2-5:2014
 
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
TCVN 5699-2-68:2014
 
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại
TCVN 6017:2015
 
Xi măng Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
TCVN 6820:2015 Xi măng poóc lăng chứa BARI Phương pháp phân tích hoá học
TCVN 7590-2-3:2015
 
Bộ điều khiển bóng đèn Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang
TCVN 7896:2015 Bóng đèn huỳnh quang compact Hiệu suất năng lượng
TCVN IV:2015 Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc
 
Theo ISMQ