Số hiệu Quy chuẩn /
Tiêu chuẩn |
Nội dung Quy chuẩn/Tiêu chuẩn |
TCVN 10525-2:2014 |
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy -
Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và
xe chữa cháy |
TCVN 10526:2014 |
Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10527:2014 |
Cao su thiên nhiên (NR) – Quy trình đánh giá |
TCVN 10528:2014
|
Cao su - Xác định hàm lượng magie của latex vườn cây và latex cao su thiên nhiên cô đặc bằng phương pháp chuẩn độ |
TCVN 10529:2014
|
Găng tay y tế làm từ latex cao su thiên nhiên - Xác định protein
chiết xuất được với nước bằng phương pháp Lowry cải biến |
TCVN 10530:2014
|
Cao su thô lưu hóa hoặc nhiệt dẻo dẫn điện và tiêu tán điện - Phương pháp đo điện trở suất |
TCVN 10531:2014
|
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư khi giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn, độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi |
TCVN 10566-1:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 1: Tổng quan và nguyên tắc cơ bản. |
TCVN 10566-10:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 10: Thể hiện từ điển |
TCVN 10566-11:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 11: Hướng dẫn trình bày thuật ngữ |
TCVN 10566-13:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 13: Định danh khái niệm và thuật ngữ |
TCVN 10566-14:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 14: Giao diện truy vấn từ điển |
TCVN 10566-2:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 2: Từ vựng |
TCVN 10566-20:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 20: Thủ tục duy trì từ điển kỹ thuật mở |
TCVN 10566-30:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 30: Thể hiện hướng dẫn định danh |
TCVN 10566-35:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 35: Truy vấn đối với dữ liệu đặc trưng |
TCVN 10566-40:2014
|
Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp. Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái. Phần 40: Thể hiện dữ liệu cái |
TCVN 10583-1:2014
|
Công nghệ thông tin - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký định danh đối tượng - Phần 1:Thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế |
TCVN 10583-2:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệu OSI |
TCVN 10583-3:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 3: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức trên cùng do ISO và ITU-T quản trị |
TCVN 10583-4:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE |
TCVN 10583-5:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 5: Sổ đăng ký xác định đối tượng điều khiển VT |
TCVN 10583-6:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 6: Đăng ký quá trình ứng dụng và thực thể ứng dụng |
TCVN 10583-7:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 7: Việc đăng ký của các tổ chức quốc tế ISO và ITU-T |
TCVN 10583-8:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 8: Tạo và đăng ký các định danh đơn nhất (UUIDs) và sử dụng như các thành phần định danh đối tượng ASN.1 |
TCVN 10583-9:2014
|
Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ |
TCVN 10597:2014
|
Vật liệu kim loại - Lá và dải có chiều dày 3 mm hoặc nhỏ hơn - Thử uốn đảo chiều |
TCVN 10598:2014
|
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn dụng cụ đo lực dùng để kiểm tra máy thử một trục |
TCVN 10599-1:2014
|
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn lực động cho thử nghiệm mỏi một trục - Phần 1: Hệ thống thử nghiệm |
TCVN 10599-2:2014
|
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn lực động cho thử nghiệm mỏi một trục - Phần 2: Dụng cụ đo của cơ cấu hiệu chuẩn động lực học (DCD) |
TCVN 10600-1:2014
|
Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 1: Máy thử kéo/nén - Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực |
TCVN 10600-2:2014
|
Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 2: Máy thử độ rão trong kéo - Kiểm tra xác nhận lực tác dụng |
TCVN 10601:2014
|
Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn hệ thống máy đo độ giãn sử dụng trong thử nghiệm một trục |
TCVN 10602:2014 |
Vật liệu kim loại - Lá và băng - Thử nong rộng lỗ |
TCVN 10603:2014
|
Vật liệu kim loại - Ký hiệu trục mẫu thử so với thớ của sản phẩm |
TCVN 197-1:2014
|
Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng Thay thế: TCVN 197:2002 |
TCVN 6088-1:2014
|
Cao su thô. Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy Thay thế: TCVN 6088:2010 |
TCVN 6088-2:2014
|
Cao su thô. Xác định hàm lượng chất bay hơi. Phần 2: Phương pháp nhiệt - trọng lượng sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô bằng hồng ngoại |
TCVN 6627-1:2014
|
Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
Thay thế: TCVN 6627-1:2008 |
TCVN 6627-16-1:2014
|
Máy điện quay - Phần 16-1: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Định nghĩa |
TCVN 6627-16-2:2014
|
Máy điện quay - Phần 16-2: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Mô hình để nghiên cứu hệ thống điện |
TCVN 6627-16-3:2014
|
Máy điện quay - Phần 16-3: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Tính năng động học |
TCVN 6627-18-31:2014
|
Máy điện quay - Phần 18-31: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá về nhiệt và phân loại các hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay |
TCVN 6627-18-32:2014
|
Máy điện quay - Phần 18-32: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá bằng độ bền điện |
TCVN 6627-18-33:2014
|
Máy điện quay - Phần 18-33: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá nhiều yếu tố bằng độ bền khi chịu đồng thời ứng suất nhiệt và điện |
TCVN 6627-18-34:2014
|
Máy điện quay - Phần 18-34: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện |
TCVN 6627-26:2014
|
Máy điện quay - Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất cân bằng
lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha |
TCVN 7996-2-15:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh |
TCVN 7996-2-16:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh. |
TCVN 7996-2-17:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh |
TCVN 7996-2-18:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng chai. |
TCVN 7996-2-23:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài khuôn và các dụng cụ quay nhỏ |
TCVN 7996-2-3:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa |
TCVN 7996-2-4:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa |
TCVN 7996-2-8:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm |
TCVN 7996-2-9:2014
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô |
TCVN 8939-15:2014
|
Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại
L) - Phân loại - Phần 15: Họ E (dầu động cơ đốt trong) |
ĐLVN 251:2015 |
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử Quy trình kiểm định |
ĐLVN 252:2015 |
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử Quy trình thử nghiệm |
ĐLVN 254:2015 |
Đồng hồ khí công nghiệp Quy trình thử nghiệm |
ĐLVN 255:2015 |
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động Quy trình kiểm định |
ĐLVN 256:2015 |
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động Quy trình thử nghiệm |
ĐLVN 271:2015 |
Bể đong cố định hình cầu Quy trình kiểm định |
ĐLVN 272:2015 |
Xi téc đường sắt. Quy trình thử nghiệm |
ĐLVN 273:2015 |
Thiết bị đo mức chuẩn Quy trình hiệu chuẩn |
QCVN 01 - MT :2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên |
QCVN 03 - MT :2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm |
QCVN 13:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhộm |
QCVN 34:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet Băng rộng cố định mặt đất |
QCVN 71:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị áp lực trong giao thông vận tải |
QCVN 75:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đông cơ sử dụng cho xe đạp
điện |
QCVN 85:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình
cáp số DVB - C tại điển kết nối thuê bao |
QCVN 86:2015/BTTTT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ đối với các
thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM
và CDS |
QCVN 86:2015/BTTTT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ đối với các
thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM
và CDS |
TCVN 10485:2015 |
Mo dun Led dùng cho chiếu sáng thông dụng Yêu cầu về tính năng |
TCVN 10485:2015 |
Mo dun Led dùng cho chiếu sáng thông dụng Yêu cầu về tính năng |
TCVN 10584:2014 |
Tã (bỉm) trẻ em |
TCVN 10585:2014 |
Băng vệ sinh phụ nữ |
TCVN 10653:2015 |
Xi măng Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ VICAT |
TCVN 10654:2015 |
Chất tạo bọt cho bê tông bọt Phương pháp thử |
TCVN 10655:2015 |
Chất tạo bọt cho bê tông bọt Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5699-2-105:2014
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen |
TCVN 5699-2-31:2014
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác |
TCVN 5699-2-4:2014
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm |
TCVN 5699-2-5:2014
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát |
TCVN 5699-2-68:2014
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại |
TCVN 6017:2015
|
Xi măng Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6820:2015 |
Xi măng poóc lăng chứa BARI Phương pháp phân tích hoá học |
TCVN 7590-2-3:2015
|
Bộ điều khiển bóng đèn Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang |
TCVN 7896:2015 |
Bóng đèn huỳnh quang compact Hiệu suất năng lượng |
TCVN IV:2015 |
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc |