TIN CẢNH BÁO
Danh mục tin cảnh báo của các nước thành viên WTO trong tháng 11/2018 (Từ ngày 16/11/2018 đến ngày 30/11/2018
STT | Số TB | Ngày TB | Nước TB | Sản phẩm/ Vấn đề TB |
Từ ngày 16/11 đến 30/11/2018 | ||||
1 | G/TBT/N/BDI/9 | 26/11/2018 | Burundi | Sơn và vecni (ICS 87.040) |
2 | G/TBT/N/BDI/10 | 26/11/2018 | Burundi | Sơn và vecni (ICS 87.040) |
3 | G/TBT/N/BDI/11 | 26/11/2018 | Burundi | Sơn và vecni (ICS 87.040) |
4 | G/TBT/N/BDI/12 | 26/11/2018 | Burundi | Sơn và vecni (ICS 87.040) |
5 | G/TBT/N/BDI/13 | 26/11/2018 | Burundi | Sơn và vecni (ICS 87.040) |
6 | G/TBT/N/BRA/847 | 22/11/2018 | Brazil | Dược phẩm (ICS 11.120) |
7 | G/TBT/N/BRA/848 | 26/11/2018 | Brazil | Ắc quy axít chì (HS 8507) |
8 | G/TBT/N/BRA/849 | 26/11/2018 | Brazil | Phát thải của phương tiện giao thông do vận chuyển (ICS 13.040.50) |
9 | G/TBT/N/CAN/570 | 29/11/2018 | Canada | Thông tin vô tuyến ((ICS 33.060)) |
10 | G/TBT/N/CHL/461 | 27/11/2018 | Chi Lê | Xe buýt điện (ICS 43.080.20; 43.120) |
11 | G/TBT/N/CHN/1300 | 21/11/2018 | Trung Quốc | Tủ lạnh gia dụng (> 500L) (ICS 97.040.30) |
12 | G/TBT/N/CHN/1301 | 21/11/2018 | Trung Quốc | Thiết bị nấu ăn, bình nước nóng sử dụng gas gia dụng … (ICS 97.040.20; 97.100.20) |
13 | G/TBT/N/CHN/1302 | 21/11/2018 | Trung Quốc | Thiết bị điện cho khí quyển |
14 | G/TBT/N/EU/620 | 21/11/2018 | EU | Thiết bị làm lạnh (ICS 97.130.20) |
15 | G/TBT/N/EU/621 | 21/11/2018 | EU | Thiết bị làm lạnh (ICS 97.130.20) |
16 | G/TBT/N/EU/622 | 23/11/2018 | EU | Thiết bị hàn (ICS 25.160.30 ) |
17 | G/TBT/N/EU/623 | 26/11/2018 | EU | Đường sắt (ICS 45.020) |
18 | G/TBT/N/EU/624 | 30/11/2018 | EU | Xe thương mai (ICS 43.080) |
19 | G/TBT/N/FRA/189 | 23/11/2018 | Pháp | An toàn cháy nổ tại nơi công cộng (Điều CH 35: Thiết bị hoặc phương tiện sử dụng chất làm lạnh). |
20 | G/TBT/N/FRA/190 | 23/11/2018 | Pháp | Chất làm lạnh sử dụng trong các tòa nhà cao tầng. |
21 | G/TBT/N/GEO/105 | 28/11/2018 | Georgia | Xi măng (ICS: 91.100.10); Ống nhựa (ICS: 23.040.20); Thép cốt bê tông (ICS: 77.140.15) |
22 | G/TBT/N/GEO/106 | 28/11/2018 | Georgia | Xi măng (ICS: 91.100.10); Ống nhựa (ICS: 23.040.20); Thép cốt bê tông (ICS: 77.140.15) |
23 | G/TBT/N/GRD/20 | 23/11/2018 | Grenada | Sản phẩm thuốc lá (ICS 65.160) |
24 | G/TBT/N/ISR/1030 | 27/11/2018 | Israel | Thiết bị nhãn khoa (ICS 11.040.70) |
25 | G/TBT/N/ISR/1031 | 27/11/2018 | Israel | Thang (ICS 97.145) |
26 | G/TBT/N/ISR/1032 | 27/11/2018 | Israel | Dụng cụ điều khiển đèn (ICS 29.140.99) |
27 | G/TBT/N/JPN/611 | 21/11/2018 | Nhật Bản | Dược phẩm (ICS 11.120) |
28 | G/TBT/N/JPN/612 | 21/11/2018 | Nhật Bản | Hệ thống radar băng tần 9GHz cho tàu |
29 | G/TBT/N/JPN/613 | 29/11/2018 | Nhật Bản | Hệ thống vô tuyến băng thông rộng (UWB) (ICS 33.060) |
30 | G/TBT/N/KOR/802 | 22/11/2018 | Hàn Quốc | Sản phẩm tiêu dùng (ICS 83.140) |
31 | G/TBT/N/KOR/803 | 22/11/2018 | Hàn Quốc | Sản phẩm nhựa (ICS 83.140) |
32 | G/TBT/N/KOR/804 | 22/11/2018 | Hàn Quốc | Thiết bị đầu cuối viễn thông (ICS 33.050) |
33 | G/TBT/N/MYS/80 | 27/11/2018 | Malaysia | Mật ong (HS 0409.00), (ICS 67.180.10); cà phê (HS 0901.00) (ICS 67.140.20) |
34 | G/TBT/N/MYS/81 | 27/11/2018 | Malaysia | Mật ong (HS 0409.00) (ICS 67.180.10) |
35 | G/TBT/N/MYS/82 | 27/11/2018 | Malaysia | Thực phẩm bổ sung (ICS 67.040) |
36 | G/TBT/N/MYS/83 | 27/11/2018 | Malaysia | Thực phẩm hữu cơ (ICS 67.040) |
37 | G/TBT/N/MEX/436 | 21/11/2018 | Mexico | Đường ray (ICS 45.020) |
38 | G/TBT/N/MEX/437 | 23/11/2018 | Mexico | Nguồn bức xạ ion hóa (ICS 13.280) |
39 | G/TBT/N/MEX/438 | 28/11/2018 | Mexico | An toàn bức xạ (ICS 13.280) |
40 | G/TBT/N/MEX/439 | 28/11/2018 | Mexico | Chất thải đặc biệt (ICS 13.030.30 ) |
41 | G/TBT/N/MUS/8 | 23/11/2018 | Mauritius | Sản phẩm sắt và thép (ICS 77.140) |
42 | G/TBT/N/RWA/183 | 20/11/2018 | Rwanda | Tác nhân hoạt động bề mặt (ICS 71.100.40) |
43 | G/TBT/N/RWA/184 | 20/11/2018 | Rwanda | Mỹ phẩm. Đồ dùng trong phòng tắm (ICS 71.100.70) |
44 | G/TBT/N/RWA/185 | 20/11/2018 | Rwanda | Mỹ phẩm. Đồ dùng trong phòng tắm (ICS 71.100.70) |
45 | G/TBT/N/RWA/186 | 20/11/2018 | Rwanda | Mỹ phẩm. Đồ dùng trong phòng tắm (ICS 71.100.70) |
46 | G/TBT/N/RWA/187 | 20/11/2018 | Rwanda | Mỹ phẩm. Đồ dùng trong phòng tắm (ICS 71.100.70) |
47 | G/TBT/N/RWA/188 | 20/11/2018 | Rwanda | Hóa chất để lọc nước (ICS 71.100.80) |
48 | G/TBT/N/RWA/189 | 20/11/2018 | Rwanda | Kết cấu bên ngoài (ICS 91.090) |
49 | G/TBT/N/RWA/190 | 20/11/2018 | Rwanda | Công trình và máy móc lắp đặt cho chế biến và bảo quản sản phẩm nông nghiệp (ICS 65.040.20) |
50 | G/TBT/N/RWA/191 | 20/11/2018 | Rwanda | Thịt, sản phẩm thịt và các sản phẩm từ động vật khác (ICS 67.120) |
51 | G/TBT/N/RWA/192 | 21/11/2018 | Rwanda | Đồ uống có cồn (ICS 67.160.10 ) |
52 | G/TBT/N/RWA/193 | 21/11/2018 | Rwanda | Đồ uống có cồn (ICS 67.160.10 ) |
53 | G/TBT/N/RWA/194 | 21/11/2018 | Rwanda | Đồ uống có cồn (ICS 67.160.10 ) |
54 | G/TBT/N/RWA/195 | 21/11/2018 | Rwanda | Đồ uống không cồn (ICS 67.160.20 ) |
55 | G/TBT/N/RWA/196 | 21/11/2018 | Rwanda | Các loại hạt |
56 | G/TBT/N/RWA/197 | 21/11/2018 | Rwanda | Các loại hạt |
57 | G/TBT/N/RWA/198 | 21/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
58 | G/TBT/N/RWA/199 | 21/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
59 | G/TBT/N/RWA/200 | 21/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
60 | G/TBT/N/RWA/201 | 21/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
61 | G/TBT/N/RWA/202 | 21/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
62 | G/TBT/N/RWA/203 | 21/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu đỗ (ICS 67.060) |
63 | G/TBT/N/RWA/204 | 21/11/2018 | Rwanda | Chất thải lỏng, bùn (ICS 13.030.20); Nước thải (ICS 13.060.30) |
64 | G/TBT/N/RWA/205 | 21/11/2018 | Rwanda | Chất thải lỏng, bùn (ICS 13.030.20); Nước thải (ICS 13.060.30) |
65 | G/TBT/N/RWA/206 | 21/11/2018 | Rwanda | Chất thải lỏng, bùn (ICS 13.030.20); Nước thải (ICS 13.060.30) |
66 | G/TBT/N/RWA/207 | 21/11/2018 | Rwanda | Chất thải rắn (ICS 13.030.10 ) |
67 | G/TBT/N/RWA/208 | 21/11/2018 | Rwanda | Chất thải rắn (ICS 13.030.10 ) |
68 | G/TBT/N/RWA/209 | 21/11/2018 | Rwanda | Chất thải rắn (ICS 13.030.10 ) |
69 | G/TBT/N/RWA/210 | 21/11/2018 | Rwanda | Kính xây dựng (ICS 81.040.20) |
70 | G/TBT/N/RWA/211 | 21/11/2018 | Rwanda | Nuôi ong (ICS 65.140); Các quá trình chế biến trong công nghệ thực phẩm (ICS 67.020) |
71 | G/TBT/N/RWA/212 | 21/11/2018 | Rwanda | Nuôi ong (ICS 65.140); Các quá trình chế biến trong công nghệ thực phẩm (ICS 67.020) |
72 | G/TBT/N/RWA/213 | 21/11/2018 | Rwanda | Nuôi ong (ICS 65.140); Các quá trình chế biến trong công nghệ thực phẩm (ICS 67.020) |
73 | G/TBT/N/RWA/214 | 22/11/2018 | Rwanda | Nuôi ong (ICS 65.140) |
74 | G/TBT/N/RWA/215 | 22/11/2018 | Rwanda | Nuôi ong (ICS 65.140) |
75 | G/TBT/N/RWA/216 | 29/11/2018 | Rwanda | Ngũ cốc, đậu và các sản phẩm từ ngũ cốc, đậu (ICS 67.060) |
76 | G/TBT/N/SLV/202 | 26/11/2018 | El Salvador | Cà phê và các chất thay thế cà phê (ICS 67.140.20) |
77 | G/TBT/N/THA/525 | 30/11/2018 | Thái Lan | Thực phẩm bao gói sẵn (ICS 67.040) |
78 | G/TBT/N/THA/526 | 30/11/2018 | Thái Lan | Gia vị thực phẩm có nguồn gốc từ quá trình thủy phân hoặc lên men của protein đậu tương (HS 2103.10.00, ICS 67.040) |
79 | G/TBT/N/THA/527 | 30/11/2018 | Thái Lan | Đồ uống không cồn (ICS 67.160.20) |
80 | G/TBT/N/THA/528 | 30/11/2018 | Thái Lan | Nước mắm (HS 2103.90.30, ICS 67.040) |
81 | G/TBT/N/THA/529 | 30/11/2018 | Thái Lan | Thực phẩm bổ sung (ICS 67.040) |
82 | G/TBT/N/THA/530 | 30/11/2018 | Thái Lan | Kem (HS 21.05, ICS 67.100.40) |
83 | G/TBT/N/TUR/134 | 20/11/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Nguyên liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm (ICS 67.250) |
84 | G/TBT/N/TUR/135 | 20/11/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Nguyên liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm (ICS 67.250) |
85 | G/TBT/N/TUR/136 | 27/11/2018 | Thổ Nhĩ Kỳ | Dầu oliu và cặn dầu oliu (ICS 67.200) |
86 | G/TBT/N/UGA/1000 | 26/11/2018 | Uganda | Cây mía ăn |
87 | G/TBT/N/USA/1427 | 20/11/2018 | Hoa Kỳ | Nhà máy điện hạt nhận (ICS 27.120) |
88 | G/TBT/N/USA/1428 | 20/11/2018 | Hoa Kỳ | Các chất hóa học (ICS 13.020; 71.100) |
89 | G/TBT/N/USA/1429 | 30/11/2018 | Hoa Kỳ | Rượu, rượu chưng cất và đồ uống mạch nha (ICS 67.160) |
90 | G/TBT/N/USA/1430 | 30/11/2018 | Hoa Kỳ | Vật liệu nguy hiểm (ICS 03.220; 13.300) |
Chi cục TĐC-BRVT
Trở về | In trang này
Các tin cùng chuyên mục
Thông báo
- Xử lý hồ sơ nhập khẩu hàng nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN
- Ngày 26/3/2024, Cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có Công văn số 94/QLCL-CL2 về việc xử lý hồ sơ nhập khẩu hàng nhóm 2 thuộc trách nhiệm...
- Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
- Công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Ngày 07/01/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 02/TB-SKHCN về việc công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức...
- Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Ngày 24 tháng 10 năm 2019, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu...
- Thông báo công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Thông báo công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo...
- Lịch công tác tuần từ ngày 15/10/2018 đến ngày 19/10/2018
- Xem file đính kèm./.
- Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Ngày 12 tháng 12 năm 2017, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã có Quyết định số 66/QĐ-TĐC ngày 12/12/2017 của Chi...
- Không thu phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
- Ngày 24/02/2017, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có Thông báo số 49/TB-TĐC về việc không thu phí kiểm...
- Thông báo về bố trí thời gian tổ chức hội họp
- Thực hiện công văn số 1976-CV/TU ngày 09/02/2017 của Tỉnh Ủy Bà Rịa-Vũng Tàu về việc bố trí thời gian tổ chức các cuộc họp, hội nghị.
- Cảnh báo đồ chơi trẻ em độc hại
- Nhằm tuyên truyền, phổ biến và cung cấp các thông tin về chất lượng sản phẩm, hàng hóa để tăng cường công tác quản lý và bảo...
Liên kết site