TIN CẢNH BÁO
Danh mục tin cảnh báo về TBT của các nước thành viên WTO trong tháng 09/2019 (từ ngày 16/09/2020 đến ngày 30/09/2020)
STT | Số TB | Ngày TB | Nước TB | Sản phẩm/ Vấn đề TB |
Từ ngày 16/9 đến 30/9/2020 | ||||
1 |
G/TBT/N/ARE/484 G/TBT/N/BHR/581 G/TBT/N/KWT/553 G/TBT/N/OMN/415 G/TBT/N/QAT/574 G/TBT/N/SAU/1144 G/TBT/N/YEM/180 |
30/09/2020 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất |
Phụ gia thực phẩm (ICS 67.220.20) |
Bahrain | ||||
Kuwait | ||||
Oman | ||||
Qatar | ||||
Vương quốc Ả Rập Saudi | ||||
Yemen | ||||
G/TBT/N/AUS/123 | 30/09/2020 | Australia | Hàng hóa tiêu dùng | |
2 | G/TBT/N/BHR/580 | 17/09/2020 | Bahrain | Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và các thiết bị liên quan (ICS 65.160) |
3 | G/TBT/N/CHE/248 | 16/09/2020 | Thụy sĩ | Viễn thông (ICS 33.020) |
4 | G/TBT/N/CHE/249 | 30/09/2020 | Thụy sĩ | Các chất gây ung thư, gây đột biến hoặc gây độc cho sinh sản (CMR) (ICS 71) |
5 | G/TBT/N/CHE/250 | 30/09/2020 | Thụy sĩ | Công nghệ hóa chất (ICS 71) |
6 | G/TBT/N/CHE/251 | 30/09/2020 | Thụy sĩ | Thông tin vô tuyến (ICS 33.060) |
7 | G/TBT/N/CHL/533 | 28/09/2020 | Chi Lê | Dây và cáp điện (ICS 29.050; 29.060) |
8 | G/TBT/N/CHL/534 | 28/09/2020 | Chi Lê | Dây và cáp điện (ICS 29.050; 29.060) |
9 | G/TBT/N/CHN/1462 | 22/09/2020 | Trung Quốc | Xe du lịch (ICS 43.020; HS 87.03) |
10 | G/TBT/N/CHN/1463 | 22/09/2020 | Trung Quốc | Kỹ thuật điện (ICS 29.020) |
11 | G/TBT/N/CHN/1464 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Thuốc trừ sâu (ICS 65.100.10; HS 3808) |
12 | G/TBT/N/CHN/1465 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Nhà máy và thiết bị trong công nghiệp thực phẩm (ICS 67.260) |
13 | G/TBT/N/CHN/1466 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Mực in (ICS 87.080 HS 3215) |
14 | G/TBT/N/CHN/1467 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Đồng hồ (ICS 39.040.10) |
15 | G/TBT/N/CHN/1468 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Thực phẩm bao gói sẵn và chế biến sẵn (ICS 67.230) |
16 | G/TBT/N/CHN/1469 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Chữa cháy (ICS 13.220.10) |
17 | G/TBT/N/CHN/1470 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Chữa cháy (ICS 13.220.10) |
18 | G/TBT/N/CHN/1471 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Phòng cháy chữa cháy (ICS 13.220.20) |
19 | G/TBT/N/CHN/1472 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Thiết bị nha khoa (ICS 11.60.20) |
20 | G/TBT/N/CHN/1473 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Chữa cháy (ICS 13.220.10) |
21 | G/TBT/N/CHN/1474 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Phòng cháy chữa cháy (ICS 13.220.20) |
22 | G/TBT/N/CHN/1475 | 23/09/2020 | Trung Quốc | Lốp cho phương tiện giao thông đường bộ (ICS 83.160.10) |
23 | G/TBT/N/EGY/261 | 21/09/2020 | Ai Cập | Thiết bị hồi gây mê, hô hấp và hồi sức (ICS 11.040.10) |
24 | G/TBT/N/EGY/262 | 21/09/2020 | Ai Cập | Thiết bị hồi gây mê, hô hấp và hồi sức (ICS 11.040.10) |
25 | G/TBT/N/EGY/263 | 21/09/2020 | Ai Cập | Bơm tiêm, kim tiêm và ống thông (ICS 11.040.25) |
26 | G/TBT/N/EGY/264 | 21/09/2020 | Ai Cập | Bơm tiêm, kim tiêm và ống thông (ICS 11.040.25) |
27 | G/TBT/N/EGY/265 | 21/09/2020 | Ai Cập | Bơm tiêm, kim tiêm và ống thông (ICS 11.040.25) |
28 | G/TBT/N/EGY/266 | 21/09/2020 | Ai Cập | Bơm tiêm, kim tiêm và ống thông (ICS 11.040.25) |
29 | G/TBT/N/EGY/267 | 21/09/2020 | Ai Cập | Thực phẩm (ICS 67.040) |
30 | G/TBT/N/EGY/268 | 21/09/2020 | Ai Cập | Thực phẩm (ICS 67.040) |
31 | G/TBT/N/EGY/269 | 21/09/2020 | Ai Cập | Sữa và sản phẩm sữa (ICS 67.060; 67.080; 67.100) |
32 | G/TBT/N/EGY/270 | 21/09/2020 | Ai Cập | Thực phẩm (ICS 67.040) |
33 | G/TBT/N/EU/746 | 18/09/2020 | EU | Sản phẩm hữu cơ (ICS 67.040) |
34 | G/TBT/N/EU/747 | 18/09/2020 | EU | Sản phẩm hữu cơ (ICS 67.040) |
35 | G/TBT/N/EU/748 | 18/09/2020 | EU | Sản phẩm hữu cơ (ICS 67.040) |
36 | G/TBT/N/EU/749 | 18/09/2020 | EU | N,N-dimethylformamide (ICS 71.100) |
37 | G/TBT/N/IND/169 | 22/09/2020 | Ấn Độ | Máy công cụ (ICS 25.080) |
38 | G/TBT/N/IND/170 | 23/09/2020 | Ấn Độ | Sản phẩm thực phẩm (ICS 67.040) |
39 | G/TBT/N/ISR/1167 | 22/09/2020 | Israel | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
40 | G/TBT/N/ISR/1168 | 22/09/2020 | Israel | Thiết bị vệ sinh (ICS 91.140.70) |
41 | G/TBT/N/ISR/1169 | 23/09/2020 | Israel | Bình chứa khí chịu áp lực trong y tế (ICS 23.020.30) |
42 | G/TBT/N/ISR/1170 | 23/09/2020 | Israel | Rau củ ngâm đóng hộp (ICS 67.80.20) |
43 | G/TBT/N/ISR/1171 | 23/09/2020 | Israel | Máy dò khói (ICS 13.220.20; 13.220.50) |
44 | G/TBT/N/ISR/1172 | 23/09/2020 | Israel | Đồ chơi (ICS 97.200.50) |
45 | G/TBT/N/ISR/1173 | 24/09/2020 | Israel | Đồ đạc (ICS 97.140) |
45 | G/TBT/N/ISR/1174 | 24/09/2020 | Israel | Thiết bị nhãn khoa (ICS 11.040.70) |
47 | G/TBT/N/ISR/1175 | 24/09/2020 | Israel | Rau và sản phẩm từ rau (ICS 67.080.20) |
48 | G/TBT/N/JPN/674 | 28/09/2020 | Nhật Bản | Thông tin vô tuyến (ICS 33.060) |
49 | G/TBT/N/KEN/1020 | 16/09/2020 | Kenya | Sản phẩm công nghiệp dệt may (ICS 59.080) |
50 | G/TBT/N/KEN/1021 | 28/09/2020 | Kenya | Giày (ICS 61.060) |
51 | G/TBT/N/KEN/1022 | 28/09/2020 | Kenya | Công nghệ da (ICS 59.140) |
52 | G/TBT/N/KOR/916 | 22/09/2020 | Hàn Quốc | Tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, ti vi (ICS 23.120; 91.060.50; 97.040.30) |
53 | G/TBT/N/KOR/917 | 22/09/2020 | Hàn Quốc | Thiết bị y tế (ICS 11.040) |
54 | G/TBT/N/KOR/918 | 22/09/2020 | Hàn Quốc | Các sản phẩm có sử dụng bao bì (ICS 13.030.50; 55.040) |
55 | G/TBT/N/KOR/919 | 23/09/2020 | Hàn Quốc | Các sản phẩm có sử dụng bao bì (ICS 13.030.50; 55.040) |
56 | G/TBT/N/KOR/920 | 23/09/2020 | Hàn Quốc | Xe hạng nhẹ (ICS 13.040; 43.020) |
57 | G/TBT/N/KOR/921 | 23/09/2020 | Hàn Quốc | Dược phẩm (ICS 11.120) |
58 | G/TBT/N/KOR/922 | 30/09/2020 | Hàn Quốc | Thiết bị y tế (ICS 11.040) |
59 | G/TBT/N/MEX/476 | 16/09/2020 | Mexico | Các sản phẩm bằng vàng, bạc, bạch kim và palladium |
60 | G/TBT/N/MEX/477 | 28/09/2020 | Mexico | Sữa và sản phẩm sữa chế biến (ICS 67.100.10) |
61 | G/TBT/N/MMR/4 | 23/09/2020 | Myanmar | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
62 | G/TBT/N/MMR/5 | 23/09/2020 | Myanmar | Mỹ phẩm (ICS 71.100.70) |
63 | G/TBT/N/MMR/6 | 23/09/2020 | Myanmar | Kem đánh răng (ICS 71.100.70) |
64 | G/TBT/N/PHL/244 | 23/09/2020 | Philippines | Cao su và chất dẻo (ICS 83) |
65 | G/TBT/N/SAU/1142 | 17/09/2020 | Vương quốc Ả Rập Saudi | Công nghệ da (ICS 59.140) |
66 | G/TBT/N/SAU/1143 | 23/09/2020 | Vương quốc Ả Rập Saudi | Thực phẩm (ICS 67.040) |
67 | G/TBT/N/TPKM/433 | 22/09/2020 | Đài Bắc Trung Quốc | Đồ đạc (ICS 97.140) |
68 | G/TBT/N/TPKM/434 | 30/09/2020 | Đài Bắc Trung Quốc | Thực phẩm (ICS 67.040) |
69 | G/TBT/N/TZA/472 | 16/09/2020 | Tanzania | Chất lỏng thủy lực (ICS 75.120) |
70 | G/TBT/N/UGA/1224 | 18/09/2020 | Uganda | Các sản phẩm giấy (ICS 85.080.99) |
71 | G/TBT/N/UGA/1225 | 18/09/2020 | Uganda | Phong bì (ICS 55.080) |
72 | G/TBT/N/UGA/1226 | 18/09/2020 | Uganda | Đo lực, trọng lượng và áp suất (ICS 17.100) |
73 | G/TBT/N/UGA/1227 | 18/09/2020 | Uganda | Hàng hóa, sản phẩm (ICS 55) |
74 | G/TBT/N/UGA/1228 | 18/09/2020 | Uganda | Tất cả các sản phẩm |
75 | G/TBT/N/UGA/1229 | 21/09/2020 | Uganda | Tất cả các sản phẩm |
76 | G/TBT/N/UKR/169 | 18/09/2020 | Ukraine | Đồ chơi (ICS 97.200.50) |
77 | G/TBT/N/UKR/170 | 21/09/2020 | Ukraine | Thiết bị điện và điện tử (ICS 29; 31) |
78 | G/TBT/N/UKR/171 | 23/09/2020 | Ukraine | Thiết bị đun nóng gia dụng, thương mại và công nghiệp (ICS 97.100) |
79 | G/TBT/N/UKR/172 | 23/09/2020 | Ukraine | Lò nung; nồi hơi (ICS 27.060) |
80 | G/TBT/N/UKR/173 | 23/09/2020 | Ukraine | Thiết bị làm lạnh thương mại (ICS 97.130.20) |
81 | G/TBT/N/UKR/174 | 23/09/2020 | Ukraine | Máy thông gió, quạt, điều hòa không khí (ICS 23.120) |
82 | G/TBT/N/UKR/175 | 23/09/2020 | Ukraine | Sản phẩm thức ăn trẻ em |
83 | G/TBT/N/URY/42 | 24/09/2020 | Uruguay | Đo lường và phép đo (ICS 17.020) |
84 | G/TBT/N/URY/43 | 28/09/2020 | Uruguay | Thiết bị chứa chất lỏng (ICS 23.020) |
85 | G/TBT/N/USA/1647 | 22/09/2020 | Hoa Kỳ | Thiết bị y tế (ICS 11.040; 11.100) |
Chi cục TĐC-BRVT
Trở về | In trang này
Các tin cùng chuyên mục
Thông báo
- Thông báo Đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh năm 2025 thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa, Đề án truy xuất nguồn gốc và Đề án 996 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đăng ngày:01/10/2024 | Sở Khoa học...
- Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ năm 2021
- Ngày 29/10/2021, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 87/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục...
- Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 12/01/2021, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020 có Thông báo số 08/TB-HĐTD ngày...
- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 53/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc thông báo...
- Thông báo Danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian và địa điểm tổ chức vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 52/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc...
- Thông báo tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo năm 2020
- Ngày 12/11/2020, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 48/TB-HĐTD...
- Thông báo về việc tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày 02/11/2020, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 45/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan,...
- Thông báo về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Ngày 08/10/2020, UBND tỉnh có Thông báo số 678/VP-UBND về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Chi tiết...
- Thông báo về việc áp dụng các mô hình sáng kiến, cách làm hay trong công tác CCHC của Sở KH&CN
- Xem file đính kèm./. Nguồn Sở KH&CN
- Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
Liên kết site