TIN CẢNH BÁO
Danh mục tin cảnh báo của các nước thành viên WTO trong tháng 04/2022 (Từ ngày 16/04/2022 đến ngày 25/04/2022)
STT | Số TB | Nước TB | Ngày TB | Sản phẩm/ Vấn đề TB |
Từ ngày 16/04 đến 25/04/2022 | ||||
|
G/TBT/N/TZA/741 | Tanzania | 25/04/2022 | - Các sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất (ICS 71.100) |
|
G/SPS/N/KOR/750 | Hàn Quốc | 25/04/2022 | - Phụ gia thực phẩm |
|
G/SPS/N/VNM/138 | Việt Nam | 25/04/2022 | - Động vật thủy sản và sản phẩm thủy sản |
|
G/TBT/N/ARE/527 | các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 25/04/2022 | - Kết cấu cơ khí cho thiết bị điện tử (ICS 31.240) |
|
G/SPS/N/JPN/1006 | Nhật Bản | 25/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/SAU/460/Add.2 | Vương quốc Ả Rập Xê Út | 25/04/2022 | - Thịt gia cầm, trứng và các sản phẩm của chúng |
|
G/SPS/N/JPN/1005 | Hồng Kông | 25/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/TBT/N/CAN/670 | Canada | 25/04/2022 | - Liên lạc vô tuyến (ICS 33.060) |
|
G/SPS/N/TZA/172 | Tanzania | 25/04/2022 | - Quả óc chó tươi hoặc khô, có vỏ |
|
G/TBT/N/MNG/15 | Mông Cổ | 22/04/2022 | - Công nghệ thực phẩm |
|
G/TBT/N/CHE/268 | Thụy sĩ | 22/04/2022 | - Tủ lạnh, tủ đá dân dụng |
|
G/TBT/N/BWA/133 | Botswana | 21/04/2022 | - Bảo vệ chống cháy (ICS 13.220) |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/TBT/N/BWA/134 | Botswana | 21/04/2022 | - Bảo vệ chống cháy (ICS 13.220) |
|
G/TBT/N/BRA/978/Add.5 | Braxin | 21/04/2022 | - Bảo vệ môi trường (ICS 13.020) |
|
G/SPS/N/FRA/18 | Pháp | 21/04/2022 | - Thịt và các sản phẩm thịt từ động vật từ các nước không thuộc Liên minh Châu Âu |
|
G/SPS/N/NZL/670/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Chanh tươi hoặc khô |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | Qatar | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | Oman | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/SPS/N/ECU/281 | Ecuador | 21/04/2022 | - Cây mâm xôi rễ trần để trồng |
|
G/TBT/N/JPN/735 | Nhật Bản | 21/04/2022 | - Cửa ra vào, cửa sổ và khung dùng cho cửa đi, bằng nhôm |
|
G/TBT/N/BWA/135 | Botswana | 21/04/2022 | - Bảo vệ chống cháy (ICS 13.220) |
|
G/TBT/N/BRA/964/Add.4 | Braxin | 21/04/2022 | - Quạt thông gió, Quạt điều hòa không khí (ICS 23.120) |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | Vương quốc Ả Rập Xê Út | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | Vương quốc Bahrain | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/TBT/N/MMR/8 | Myanmar | 21/04/2022 | - Tất cả thực phẩm đóng gói sẵn |
|
G/SPS/N/NZL/669/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Cam tươi hoặc khô |
|
G/SPS/N/NZL/666/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Chanh tươi hoặc khô |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | Yemen | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/TBT/N/ARE/526, G/TBT/N/BHR/623, G/TBT/N/KWT/589, G/TBT/N/OMN/458, G/TBT/N/QAT/610, G/TBT/N/SAU/1236, G/TBT/N/YEM/217 | Kuwait | 21/04/2022 | - Trà, Cà phê, Ca cao (ICS 67.140) |
|
G/TBT/N/THA/664 | Thái Lan | 21/04/2022 | - Khẩu trang vệ sinh dùng một lần (ICS 11.040.30) |
|
G/SPS/N/EU/557 | Liên minh Châu Âu | 21/04/2022 | - Động vật và sản phẩm có nguồn gốc động vật |
|
G/SPS/N/NZL/667/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Chanh tươi hoặc khô |
|
G/SPS/N/NZL/668/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Xoài tươi hoặc khô |
|
G/SPS/N/NZL/664/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Bưởi tươi hoặc khô |
|
G/SPS/N/NZL/665/Add.1 | New Zealand | 21/04/2022 | - Bưởi tươi hoặc khô |
|
G/TBT/N/BRA/992/Add.2 | Braxin | 21/04/2022 | - Trang thiết bị bệnh viện (ICS 11.140) |
|
G/SPS/N/TPKM/579/Add.1 | Đài Loan | 20/04/2022 | - Đề xuất sửa đổi Tiêu chuẩn về Giới hạn dư lượng thuốc trừ sâu trong thực phẩm |
|
G/SPS/N/TPKM/585 | Đài Loan | 20/04/2022 | - Phụ gia thực phẩm được sử dụng trong thực phẩm |
|
G/SPS/N/KOR/749 | Hàn Quốc | 20/04/2022 | - Phụ gia thực phẩm |
|
G/SPS/N/UGA/179 | Uganda | 20/04/2022 | - Bột ngô |
|
G/SPS/N/ARG/256 | Argentina | 20/04/2022 | - Hạt giống |
|
G/SPS/N/BRA/2033 | Braxin | 20/04/2022 | - Beverages |
|
G/SPS/N/UGA/178 | Uganda | 20/04/2022 | - Ngũ cốc, bột và các sản phẩm có nguồn gốc từ kê |
|
G/SPS/N/BRA/2034 | Braxin | 20/04/2022 | - Heo nuôi tại nhà |
|
G/SPS/N/UGA/177 | Uganda | 20/04/2022 | - Gạo lứt hoặc trấu |
|
G/SPS/N/UGA/180 | Uganda | 20/04/2022 | - Lúa mì và hạt meslin |
|
G/SPS/N/TUR/123 | Thổ Nhĩ Kì | 20/04/2022 | - Mỳ ống |
|
G/SPS/N/UGA/181 | Uganda | 20/04/2022 | - Bột ngũ cốc (không bao gồm lúa mì, hạt meslin và ngô) |
|
G/SPS/N/UGA/175 | Uganda | 20/04/2022 | - Ngũ cốc, bột và các sản phẩm có nguồn gốc (ICS 67.060) |
|
G/SPS/N/UGA/176 | Uganda | 20/04/2022 | - Ngũ cốc, bột và các sản phẩm có nguồn gốc (ICS 67.060) |
|
G/SPS/N/TUR/122 | Thổ Nhĩ Kì | 20/04/2022 | - Bột báng |
|
G/SPS/N/JPN/994 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/BRA/2027 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, an toàn |
|
G/TBT/N/BRA/1361/Corr.1 | Braxin | 19/04/2022 | - Đo thể tích, khối lượng, tỷ trọng, độ nhớt (ICS 17.060) |
|
G/TBT/N/EGY/114/Add.2 | Ai Cập | 19/04/2022 | - Công nghệ nói chung |
|
G/SPS/N/JPN/992 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/TBT/N/LTU/45 | Lithuania | 19/04/2022 | - Sản phẩm xây dựng |
|
G/SPS/N/BRA/2032 | Braxin | 19/04/2022 | - Vật liệu nhân giống cây dạ yên thảo |
|
G/TBT/N/USA/1755/Add.1 | Hoa Kỳ | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường (ICS 13.020) |
|
G/SPS/N/BRA/2030 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, an toàn |
|
G/SPS/N/JPN/989 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/JPN/993 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/JPN/995 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/TBT/N/BRA/483/Corr.1 | Braxin | 19/04/2022 | - Đo nhiệt động lực học và nhiệt độ (ICS 17.200) |
|
G/TBT/N/LTU/46 | Lithuania | 19/04/2022 | - Ssản phẩm xây dựng |
|
G/SPS/N/JPN/990 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/JPN/997 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/BRA/2029 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, an toàn |
|
G/TBT/N/VNM/219 | Việt Nam | 19/04/2022 | - Thực phẩm |
|
G/SPS/N/JPN/996 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/TBT/N/LTU/44 | Lithuania | 19/04/2022 | - Sản phẩm xây dựng |
|
G/TBT/N/BRA/583/Corr.1 | Braxin | 19/04/2022 | - Thiết bị bảo hộ (ICS 13.340) |
|
G/TBT/N/BDI/233, G/TBT/N/KEN/1244, G/TBT/N/RWA/659, G/TBT/N/TZA/734, G/TBT/N/UGA/1579 | Ghana | 19/04/2022 | - Sơn và màu công nghiệp |
|
G/TBT/N/BDI/234, G/TBT/N/KEN/1245, G/TBT/N/RWA/660, G/TBT/N/TZA/735, G/TBT/N/UGA/1580 | Braxin | 19/04/2022 | - Mức trung bình theo yêu cầu tiêu chuẩn (ICS 67.160) |
|
G/TBT/N/BDI/232, G/TBT/N/KEN/1243, G/TBT/N/RWA/658, G/TBT/N/TZA/733, G/TBT/N/UGA/1578 | Hàn Quốc | 19/04/2022 | - Dược phẩm (ICS 30) |
|
G/TBT/N/BDI/231, G/TBT/N/KEN/1242, G/TBT/N/RWA/657, G/TBT/N/TZA/732, G/TBT/N/UGA/1577 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, an toàn |
|
G/TBT/N/BRA/98/Add.2 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/KAZ/101 | Vương quốc Ả Rập Xê Út | 19/04/2022 | -Yêu cầu và điều kiện nhập khẩu các sản phẩm thực phẩm vào Vương quốc Ả Rập Xê Út (KSA), |
|
G/TBT/N/THA/601/Add.1 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/TBT/N/BDI/231, G/TBT/N/KEN/1242, G/TBT/N/RWA/657, G/TBT/N/TZA/732, G/TBT/N/UGA/1577 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ chống cháy (ICS 13.220) |
|
G/TBT/N/JPN/733 | Mexico | 19/04/2022 | - Phương tiện giao thông đường bộ nói chung (ICS 43.020) |
|
G/SPS/N/THA/519 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, an toàn |
|
G/TBT/N/EEC/413/Corr.1 | Braxin | 19/04/2022 | - Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, an toàn |
|
G/TBT/N/UGA/1358/Add.1 | Nhật Bản | 19/04/2022 | - Thịt gia cầm và các sản phẩm từ trứng |
|
G/SPS/N/KAZ/99 | Braxin | 19/04/2022 | - Thiết bị điện |
Chi cục TĐC-BRVT
Trở về | In trang này
Các tin cùng chuyên mục
Thông báo
- Thông báo Đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh năm 2025 thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa, Đề án truy xuất nguồn gốc và Đề án 996 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đăng ngày:01/10/2024 | Sở Khoa học...
- Thông báo tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ năm 2021
- Ngày 29/10/2021, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 87/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý Chi cục...
- Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 12/01/2021, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020 có Thông báo số 08/TB-HĐTD ngày...
- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 53/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc thông báo...
- Thông báo Danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian và địa điểm tổ chức vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh năm 2020
- Ngày 18/12/2020, Hội đồng tuyển dụng Viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có Thông báo số 52/TB-HĐTD ngày 18/12/2020 về việc...
- Thông báo tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo năm 2020
- Ngày 12/11/2020, Hội đồng tuyển dụng viên chức Văn phòng thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có thông báo số 48/TB-HĐTD...
- Thông báo về việc tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày 02/11/2020, Sở Khoa học và Công nghệ có Thông báo số 45/TB-SKHCN v/v tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan,...
- Thông báo về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Ngày 08/10/2020, UBND tỉnh có Thông báo số 678/VP-UBND về việc chính thức hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Chi tiết...
- Thông báo về việc áp dụng các mô hình sáng kiến, cách làm hay trong công tác CCHC của Sở KH&CN
- Xem file đính kèm./. Nguồn Sở KH&CN
- Thông báo về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
- Ngày 21/09/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Thông báo số 39/TB-SKHCN về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4...
Liên kết site