Số hiệu Quy chuẩn /Tiêu chuẩn |
Nội dung Quy chuẩn/Tiêu chuẩn |
QCVN 01-159:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bệnh phấn đen lúa mỳ Tilletia indica Mitra là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam. |
QCVN 01-160:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bênh thán thư (Colletotrichum spp.) hại cây ớt của các thuốc trừ bệnh. |
QCVN 01-161:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bệnh thối loét cà chua Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis et al. là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam. |
QCVN 01-162:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định bọ trĩ cam Scirtothrips aurantii Faure là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam. |
QCVN 01-163:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định cây kế đồng Cirsium arvense (L.) Scop. là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam. |
QCVN 01-163:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định cây kế đồng Cirsium arvense (L.) Scop. là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam. |
QCVN 01-164:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh chết cây con hại dưa chuột của các thuốc trừ bệnh. |
QCVN 2014/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy nổ mìn điện |
QCVN 56:2013/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh. |
QCVN 57:2013/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sản nâng tàu. |
QCVN 58:2013/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn |
QCVN 59:2013/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng. |
QCVN 60:2013/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa |
TCVN 8935:2013 |
Bảo quản lâm sản - Chế phẩm LN5 90 bột |
TCVN 8934:2013 |
Bảo quản lâm sản - Chế phẩm XM5 100 bột |
TCVN 8249:2013 Thay thế: TCVN 8249:2009 |
Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng. Hiệu suất năng lượng |
TCVN 10232 :2013 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định điện trở cách điện |
TCVN 10296:2014 |
Cáp đồng trục dùng trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10172:2013 |
Chuẩn bị mẫu để đo mức thủy ngân trong bóng đèn huỳnh quang |
TCVN 10295:2014 |
Công nghệ Thông tin. Các kỹ thuật an toàn - Quản lý rủi ro an toàn thông tin |
TCVN 10150:2013 |
Dầu thô. Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở) |
TCVN 10147:2013 |
Dầu thô. Xác định hàm lượng muối (Phương pháp đo điện) |
TCVN 10148:2013 |
Dầu thô. Xác định nước và cặn bằng phương pháp lý tâm (quy trình phòng thử nghiệm) |
TCVN 9727:2013 |
Động cơ hạng nặng - Đo phát thải khí từ khí thải thô và phát thải hạt sử dụng hệ thống pha loãng một phần dòng thải trong điều kiện thử chuyển tiếp |
TCVN 8929:2013 |
Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 8930:2013 |
Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Phân loại |
TCVN 8931:2013 |
Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại |
TCVN 8932:2013 |
Gỗ xẻ cây lá rộng - Khuyết tật - Phương pháp đo |
TCVN 10308:2014 |
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10307:2014 |
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu |
TCVN 10145:2013 |
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí. Xác định đồng thời các hợp chất lưu huỳnh và hydrocarbon thứ yếu bằng phương pháp sắc ký khí và detector phát xạ nguyên tử |
TCVN 10146:2013 |
Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí. Xác định trực tuyến các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector điện hóa. |
TCVN 10144:2013 |
Khí thiên nhiên. Xác định cường độ mùi. |
TCVN 6700-2:2011 Thay thế: TCVN 6700-2:2000 |
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm. |
TCVN 7973-3:2013 |
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe. Phần 3: Người nộm nhân trắc học lái mô tô trong thử nghiệm va chạm. |
TCVN 7973-6:2013 |
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe. Phần 6: Quy trình thử nghiệm va chạm với tỷ lệ kích thước thực. |
TCVN 7973-7:2013 |
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe. Phần 7: Quy trình chuẩn để thực hiện các mô phỏng trên máy tính các phép thử va chạm mô tô. |
TCVN 7973-8:2013 |
Mô tô. Quy trình thử và phân tích để nghiên cứu đánh giá các thiết bị lắp trên mô tô để bảo vệ người lái khi đâm xe. Phần 8: Tài liệu và báo cáo. |
TCVN 2620:2014 Thay thế: TCVN 2620:1994 |
Phân urê. Phương pháp thử. |
TCVN 2619:2014 - Thay thế: TCVN 2619-1994 |
Phân urê. Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 10297:2014 |
Phiến đấu dây Cat5/Cat5e - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
TCVN 8928:2013 |
Phòng trừ bệnh hại cây rừng. Hướng dẫn chung. |
TCVN 8927:2013 |
Phòng trừ sâu hại cây rừng. Hướng dẫn chung. |
TCVN 9725:2013 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Đo công suất hữu ích của động cơ đốt trong và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
TCVN 9728:2013 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Họ động cơ để chứng nhận xe hặng nặng - Phát thải. |
TCVN 9726:2013 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm, khí thải CO2 và tiêu thụ nhiện liệu của mô tô hai bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
TCVN 9985-1:2013 |
Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực. Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 9985-2:2013 |
Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực. Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao. |
TCVN 10370-2:2014 |
Sơn và vecni - xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi - Phần 2: phương pháp sắc ký khí |
TCVN 10370-1:2014 |
Sơn và vecni - xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - Phần 1: phương pháp hiệu số. |
TCVN 10369:2014 |
Sơn và vecni. xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp. |
TCVN 9986-1:2013 |
Thép kết cấu. Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng. |
TCVN 9986-2:2013 |
Thép kết cấu. Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng. |
TCVN 7937-1:2013 Thay thế: TCVN 7937-1:2009 |
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt. |
TCVN 7937-2:2013 Thay thế: TCVN 7937-2:2009 |
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn. |
TCVN 10298:2014 |
Tín hiệu truyền hình internet - Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 6776:2013 Thay thế: TCVN 6776:2005 |
Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật. |