Số hiệu Quy chuẩn /Tiêu chuẩn |
Nội dung Quy chuẩn/Tiêu chuẩn |
QCVN 01-153:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng |
QCVN 01-154:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô |
QCVN 01-155:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng |
QCVN 01-156:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền |
QCVN 01-157:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường |
QCVN 01-158:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau |
QCVN 01-172:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu |
QCVN 01-173:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định bệnh khô cành cam quýt (Phoma tracheiphila (Pertri) Kantachveli & Gikachvili) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01-174:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ loét (Xanthomonas campestris pv.citri (Hasse) Dowson) hại cây có múi của các thuốc phòng trừ bệnh |
QCVN 01-175:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình lưu trữ, bảo quản và vận chuyển mẫu trong kiểm dịch thực vật |
QCVN 01-176:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định mọt lạc (Pachymerus pallidus Olivier) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01-177:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính hại cây nhãn, vải |
QCVN 01-178:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh nứt thân chảy nhựa (Mycosphaerella melonis (Passerini) Chui & Walker) hại cây dưa hấu của các thuốc phòng trừ bệnh |
QCVN 01-179:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định bệnh rụng lá cao su Nam Mỹ (Microcyclus ulei (Henn.)Arx) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01-180:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01-181:2014/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định bệnh ung thư khoai tây (Synchytrium endobioticum (Schilb) Percival) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 26:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
QCVN 69:2014/BGTVT - Thay thế: QCVN 26:2010/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển |
QCVN 70:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi |
QCVN 72:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp chế tạo phao neo, phao tín hiệu |
QCVN 73:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển |
QCVN 74:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển |
QCVN 78:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô |
QCVN 78:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình |
QCVN 79:2014/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay |
QCVN 79:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu |
QCVN 80:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
QCVN 81:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 |
QCVN 82:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất |
QCVN 83:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu |
QCVN 84:2014/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định |
TCVN 9260:2012 |
Bản vẽ xây dựng - cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
TCVN 9891:2013 |
Bóng đèn natri áp suất cao - Quy định về tính năng |
TCVN 9258:2012 |
Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế |
TCVN 9366-1:2012 |
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ |
TCVN 9366-2:2012 |
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại |
TCVN 9256:2012 |
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ |
TCVN 8526:2013 - Thay thế: TCVN 8526:2010 |
Máy giặt gia dụng - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng |
TCVN 4473-2012 - Thay thế: TCVN 4473:1985 |
Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ, định nghĩa |
TCVN 9412:2012 |
Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9369:2012 |
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9254-1:2012 |
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung |
TCVN 9365:2012 |
Nhà văn hóa - Thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 9310-3:2012 |
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy |
TCVN 9310-4:2012 |
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 4: Thiết bị chữa cháy |
TCVN 9310-8:2012 |
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
TCVN 9214-2012 |
Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10153:2013 |
Phương pháp đo công suất tiêu thụ của thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan |
TCVN 9257:2012 |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9259-1:2012 |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10152:2013 |
Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ |
TCVN 9311-1:2012 |
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 9311-3:2012 |
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
TCVN 9311-4:2012 |
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
TCVN 9311-5:2012 |
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
TCVN 9311-7:2012 |
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột |
TCVN 9311-8:2012 |
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
TCVN 9210-2012 |
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4602-2012 - Thay thế: TCVN 4602:1988 |
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9261:2012 |
Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ |